- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
100 câu hội thoại cơ bản trong tiếng Nhật
1. Các câu chào hỏi cơ bản
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
1
おはようございます
Ohayou gozaimasu
Chào buổi sáng
2
こんにちは
Konnichiwa
Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3
こんばんは
Konbanwa
Chào buổi tối
4
お会いできて、 嬉 しいです
Oaidekite, ureshiiduse
Hân hạnh được gặp bạn!
5
またお目に掛かれて 嬉 しいです
Mata omeni kakarete ureshiidesu
Tôi rất vui được gặp lại bạn
6
お久しぶりです
Ohisashiburidesu
Lâu quá không gặp
7
お元 気ですか
Ogenkidesuka
Bạn khoẻ không?
8
最近 どうですか
Saikin doudesuka
Dạo này bạn thế nào?
9
調 子 はどうですか
Choushi wa doudesuka
Công việc đang tiến triển thế nào?
10
さようなら
Sayounara
Tạm biệt!
11
お休みなさい
Oyasuminasai
Chúc ngủ ngon!
12
また 後で
Mata atode
Hẹn gặp bạn sau!
13
気をつけて
Ki wo tsukete
Bảo trọng nhé!
14
貴方のお父様によろしくお伝 え下さい
Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
15
またよろしくお願いします
Mata yoroshiku onegaishimasu
Lần tới cũng mong được giúp đỡ
16
こちらは 私 の名刺です
Kochira wa watashi no meishi desu
Đây là danh thiếp của tôi
17
では、また,
Dewa mata
Hẹn sớm gặp lại bạn!
18
頑張って!
Ganbatte
Cố gắng lên, cố gắng nhé!
2. Mẫu câu cảm ơn thông dụng
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
19
本当に やさしいですね。
Hontouni yasashiidesune
Bạn thật tốt bụng!
20
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。
Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
21
有難うございます。
Arigatou gozaimasu
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
22
いろいろ おせわになりました。
Iroiro osewani narimashita
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
3. Mẫu câu xin lỗi thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
23
すみません
Sumimasen
Xin lỗi
24
ごめんなさい
Gomennasai
Xin lỗi
25
私のせいです
Watashi no seidesu
Đó là lỗi của tôi
26
私の不注意でした
Watashi no fuchuui deshita
Tôi đã rất bất cẩn
27
そんな 心算じゃありませんでした
Sonna tsumori jaarimasendeshita
Tôi không có ý đó.
28
次からは 注意します
Tsugikara wa chuuishimasu
Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
29
お待たせして 申し訳 ありません
Omataseshite mou wakearimasen
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
30
遅くなって すみません
Osokunatte sumimasen
Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
31
ご迷惑ですか?
Gomeiwakudesuka
Tôi có đang làm phiền bạn không?
32
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
33
少々, 失礼します
Shoushou shitsurei shimasu
Xin lỗi đợi tôi một chút
34
申し訳ございません
Moushiwake gozaimasen
Tôi rất xin lỗi (lịch sự)
4. Những câu hội thoại trong lớp học
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
35
はじめましょう
Hajimemashou
Chúng ta bắt đầu nào
36
おわりましょう
Owarimashou
Kết thúc nào
37
休憩しましょう
Kyuukeishimashou
Nghỉ giải lao nào
38
おねがいします
Onegaishimasu
Làm ơn
39
ありがとうございます
Arigatougozaimasu
Xin cảm ơn
40
すみません
Sumimasen
Xin lỗi
41
きりつ
Kiritsu
Nghiêm!
42
どうぞすわってください
Douzo suwattekudasai
Xin mời ngồi
43
わかりますか
Wakarimasuka
Các bạn có hiểu không?
44
はい、わかりました
Hai, wakarimashita
Vâng, tôi hiểu
45
いいえ、わかりません
Iie, wakarimasen
Không, tôi không hiểu
46
もういちど お願いします
Mou ichido onegaishimasu
Xin hãy nhắc lại lần nữa
47
じょうずですね
Jouzudesune
Giỏi quá
48
いいですね
Iidesune
Tốt lắm
49
失礼します
Shitsureishimasu
Tôi xin phép
50
先生、入ってもいいですか
Sensei, haittemo iidesuka
Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
51
先生、出てもいいですか
Sensei, detemo iidesuka
Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
52
見てください
Mitekudasai
Hãy nhìn
53
読んでください
Yondekudasai
Hãy đọc
54
書いてください
Kaitekudasai
Hãy viết
55
静かに してください
Shizukani shitekudasai
Hãy giữ trật tự
5. Những câu hội thoại trong cuộc sống
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
56
どうしましたか?
Doushimashitaka?
Sao thế?
57
どう致しまして
Douitashimashite
Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
58
どうぞ
Douzo
Xin mời
59
そうしましょう
Soushimashou
Hãy làm thế đi
60
いくらですか
Ikuradesuka
Giá bao nhiêu tiền?
61
どのくらいかかりますか
Donokurai kakarimasuka
Mất bao lâu?
62
いくつありますか
Ikutsu arimasuka
Có bao nhiêu cái?
63
道に 迷ってしまった
Michi ni mayotte shimatta
Tôi bị lạc mất rồi
64
どなたに聞けばいいでしょうか
Donata ni kikebaiideshouka
Tôi nên hỏi ai?
65
お先にどうぞ
Osaki ni douzo
Xin mời đi trước
66
どなたですか
Donatadesuka
Ai thế ạ?
67
なぜですか
Nazedesuka
Tại sao?
68
何ですか
Nandesuka
Cái gì vậy?
69
何時ですか
Nanjidesuka
Mấy giờ?
70
待って
Matte
Khoan đã
71
見て
Mite
Nhìn kìa
72
助けて
Tasukete
Giúp tôi với
73
お疲れ様です
Otsukaresamadesu
Bạn đã vất vả rồi
74
お先に 失礼します
Osakini shitsureishimasu
Tôi xin phép về trước
75
お大事に
Odaijini
Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
76
正しいです
Tadashiidesu
Đúng rồi!
77
違います
Chigaimasu
Sai rồi!
78
私 は、そう思 いません
Watashi wa sou omoimasen
Tôi không nghĩ như vậy
79
しかたがない
Shikataganai
Không còn cách nào khác
80
信じられない
Shinjirarenai
Không thể tin được!
81
大丈夫です
Daijoubudesu
Tôi ổn
82
落ち着けよ
Ochitsukeyo
Bình tĩnh nào!
83
びっくりした
Bikkurishita
Bất ngờ quá!
84
残念です
Zannendesu
Tiếc quá!
85
冗談でしょう
Joudandeshou
Bạn đang đùa chắc!
86
行ってきます
Ittekimasu
Tôi đi đây
87
いっていらっしゃい
Itteirasshai
Bạn đi nhé
88
ただいま
Tadaima
Tôi đã về rồi đây
89
お帰りなさい
Okaerinasai
Bạn đã về đấy à
90
すみません, もういちどおねがいします
Sumimasen, mou ichido onegaishimasu
Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
91
いいてんきですね
Iitenkidesune
Thời tiết đẹp nhỉ
92
ごめんください
Gomenkudasai
Có ai ở nhà không?
93
どうぞ おあがりください
Douzo oagari kudasai
Xin mời anh chị vào nhà!
94
いらっしゃい
Irasshai
Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
95
おじゃまします
Ojamashimasu
Tôi xin phép
96
きれいですね
Kireidesune
Đẹp quá!
97
近くにバスステーションがありますか
Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka
Có trạm xe bus nào gần đây không?
98
どうすればいいですか
Dousureba iidesuka
Tôi nên làm gì?
99
いただきます
Itadakimasu
Mời mọi người dùng bữa
(nói trước bữa ăn)
100
ごちそうさまでした
Gochisousamadeshita
Cảm ơn vì bữa ăn
(nói sau khi ăn)
1. Các câu chào hỏi cơ bản
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
1
おはようございます
Ohayou gozaimasu
Chào buổi sáng
2
こんにちは
Konnichiwa
Lời chào dùng vào ban ngày, hoặc cũng có thể dùng vào lần đầu gặp nhau trong ngày, bất kể đó là ban ngày hay buổi tối
3
こんばんは
Konbanwa
Chào buổi tối
4
お会いできて、 嬉 しいです
Oaidekite, ureshiiduse
Hân hạnh được gặp bạn!
5
またお目に掛かれて 嬉 しいです
Mata omeni kakarete ureshiidesu
Tôi rất vui được gặp lại bạn
6
お久しぶりです
Ohisashiburidesu
Lâu quá không gặp
7
お元 気ですか
Ogenkidesuka
Bạn khoẻ không?
8
最近 どうですか
Saikin doudesuka
Dạo này bạn thế nào?
9
調 子 はどうですか
Choushi wa doudesuka
Công việc đang tiến triển thế nào?
10
さようなら
Sayounara
Tạm biệt!
11
お休みなさい
Oyasuminasai
Chúc ngủ ngon!
12
また 後で
Mata atode
Hẹn gặp bạn sau!
13
気をつけて
Ki wo tsukete
Bảo trọng nhé!
14
貴方のお父様によろしくお伝 え下さい
Anata no otousama ni yoroshiku otsutae kudasai
Cho tôi gửi lời hỏi thăm cha bạn nhé!
15
またよろしくお願いします
Mata yoroshiku onegaishimasu
Lần tới cũng mong được giúp đỡ
16
こちらは 私 の名刺です
Kochira wa watashi no meishi desu
Đây là danh thiếp của tôi
17
では、また,
Dewa mata
Hẹn sớm gặp lại bạn!
18
頑張って!
Ganbatte
Cố gắng lên, cố gắng nhé!
2. Mẫu câu cảm ơn thông dụng
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
19
本当に やさしいですね。
Hontouni yasashiidesune
Bạn thật tốt bụng!
20
今日は 楽しかったです。ありがとう ございます。
Kyou wa tanoshikatta desu. Arigatou gozaimasu
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
21
有難うございます。
Arigatou gozaimasu
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
22
いろいろ おせわになりました。
Iroiro osewani narimashita
Xin cảm ơn anh đã giúp đỡ
3. Mẫu câu xin lỗi thông dụng trong hội thoại tiếng Nhật
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
23
すみません
Sumimasen
Xin lỗi
24
ごめんなさい
Gomennasai
Xin lỗi
25
私のせいです
Watashi no seidesu
Đó là lỗi của tôi
26
私の不注意でした
Watashi no fuchuui deshita
Tôi đã rất bất cẩn
27
そんな 心算じゃありませんでした
Sonna tsumori jaarimasendeshita
Tôi không có ý đó.
28
次からは 注意します
Tsugikara wa chuuishimasu
Lần sau tôi sẽ chú ý hơn
29
お待たせして 申し訳 ありません
Omataseshite mou wakearimasen
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
30
遅くなって すみません
Osokunatte sumimasen
Xin thứ lỗi vì tôi đến trễ
31
ご迷惑ですか?
Gomeiwakudesuka
Tôi có đang làm phiền bạn không?
32
ちょっと、お手数をおかけしてよろしいでしょうか
Chotto, otesuu wo okakeshite yoroshiideshouka
Tôi có thể làm phiền bạn một chút không?
33
少々, 失礼します
Shoushou shitsurei shimasu
Xin lỗi đợi tôi một chút
34
申し訳ございません
Moushiwake gozaimasen
Tôi rất xin lỗi (lịch sự)
4. Những câu hội thoại trong lớp học
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
35
はじめましょう
Hajimemashou
Chúng ta bắt đầu nào
36
おわりましょう
Owarimashou
Kết thúc nào
37
休憩しましょう
Kyuukeishimashou
Nghỉ giải lao nào
38
おねがいします
Onegaishimasu
Làm ơn
39
ありがとうございます
Arigatougozaimasu
Xin cảm ơn
40
すみません
Sumimasen
Xin lỗi
41
きりつ
Kiritsu
Nghiêm!
42
どうぞすわってください
Douzo suwattekudasai
Xin mời ngồi
43
わかりますか
Wakarimasuka
Các bạn có hiểu không?
44
はい、わかりました
Hai, wakarimashita
Vâng, tôi hiểu
45
いいえ、わかりません
Iie, wakarimasen
Không, tôi không hiểu
46
もういちど お願いします
Mou ichido onegaishimasu
Xin hãy nhắc lại lần nữa
47
じょうずですね
Jouzudesune
Giỏi quá
48
いいですね
Iidesune
Tốt lắm
49
失礼します
Shitsureishimasu
Tôi xin phép
50
先生、入ってもいいですか
Sensei, haittemo iidesuka
Thưa thầy (cô), em vào lớp có được không?
51
先生、出てもいいですか
Sensei, detemo iidesuka
Thưa thầy (cô), em ra ngoài có được không?
52
見てください
Mitekudasai
Hãy nhìn
53
読んでください
Yondekudasai
Hãy đọc
54
書いてください
Kaitekudasai
Hãy viết
55
静かに してください
Shizukani shitekudasai
Hãy giữ trật tự
5. Những câu hội thoại trong cuộc sống
STT
Tiếng Nhật
Phiên âm
Nghĩa
56
どうしましたか?
Doushimashitaka?
Sao thế?
57
どう致しまして
Douitashimashite
Không có chi (đáp lại lời cảm ơn)
58
どうぞ
Douzo
Xin mời
59
そうしましょう
Soushimashou
Hãy làm thế đi
60
いくらですか
Ikuradesuka
Giá bao nhiêu tiền?
61
どのくらいかかりますか
Donokurai kakarimasuka
Mất bao lâu?
62
いくつありますか
Ikutsu arimasuka
Có bao nhiêu cái?
63
道に 迷ってしまった
Michi ni mayotte shimatta
Tôi bị lạc mất rồi
64
どなたに聞けばいいでしょうか
Donata ni kikebaiideshouka
Tôi nên hỏi ai?
65
お先にどうぞ
Osaki ni douzo
Xin mời đi trước
66
どなたですか
Donatadesuka
Ai thế ạ?
67
なぜですか
Nazedesuka
Tại sao?
68
何ですか
Nandesuka
Cái gì vậy?
69
何時ですか
Nanjidesuka
Mấy giờ?
70
待って
Matte
Khoan đã
71
見て
Mite
Nhìn kìa
72
助けて
Tasukete
Giúp tôi với
73
お疲れ様です
Otsukaresamadesu
Bạn đã vất vả rồi
74
お先に 失礼します
Osakini shitsureishimasu
Tôi xin phép về trước
75
お大事に
Odaijini
Bạn hãy nhanh khỏi bệnh nhé
76
正しいです
Tadashiidesu
Đúng rồi!
77
違います
Chigaimasu
Sai rồi!
78
私 は、そう思 いません
Watashi wa sou omoimasen
Tôi không nghĩ như vậy
79
しかたがない
Shikataganai
Không còn cách nào khác
80
信じられない
Shinjirarenai
Không thể tin được!
81
大丈夫です
Daijoubudesu
Tôi ổn
82
落ち着けよ
Ochitsukeyo
Bình tĩnh nào!
83
びっくりした
Bikkurishita
Bất ngờ quá!
84
残念です
Zannendesu
Tiếc quá!
85
冗談でしょう
Joudandeshou
Bạn đang đùa chắc!
86
行ってきます
Ittekimasu
Tôi đi đây
87
いっていらっしゃい
Itteirasshai
Bạn đi nhé
88
ただいま
Tadaima
Tôi đã về rồi đây
89
お帰りなさい
Okaerinasai
Bạn đã về đấy à
90
すみません, もういちどおねがいします
Sumimasen, mou ichido onegaishimasu
Xin lỗi, bạn có thể nhắc lại không?
91
いいてんきですね
Iitenkidesune
Thời tiết đẹp nhỉ
92
ごめんください
Gomenkudasai
Có ai ở nhà không?
93
どうぞ おあがりください
Douzo oagari kudasai
Xin mời anh chị vào nhà!
94
いらっしゃい
Irasshai
Rất hoan nghênh anh chị đến chơi!
95
おじゃまします
Ojamashimasu
Tôi xin phép
96
きれいですね
Kireidesune
Đẹp quá!
97
近くにバスステーションがありますか
Chikaku nni basusutēshon ga arimasuka
Có trạm xe bus nào gần đây không?
98
どうすればいいですか
Dousureba iidesuka
Tôi nên làm gì?
99
いただきます
Itadakimasu
Mời mọi người dùng bữa
(nói trước bữa ăn)
100
ごちそうさまでした
Gochisousamadeshita
Cảm ơn vì bữa ăn
(nói sau khi ăn)