【#1】Gas Chemours™ Freon® 23 Mỹ - 9.08 kg/4.54 kg
Mô tả: Gas Chemours™ Freon® 23 là loại gas lạnh thuộc nhóm HFC đi đầu trong việc sử dụng thay thế cho gas R-13 và 503 ở nhiệt độ rất thấp (dưới -400C đến -730C).
Thành phần hóa học
STT Nội dung ĐVT Trị giá
1 Độ tinh khiết HCFC-23 % 99.98
2 Hàm lượng bão hòa không khí Vol% 0.745
3 Hàm lượng cặn Vol% <0.01
4 Hàm lượng nước ppm 1.2
5 Hàm lượng axit ppm 0
Chất làm lạnh trang bị thêm cho thiết bị nhiệt độ rất thấp
Danh mục chất làm lạnh Freon ™ bao gồm chất làm lạnh Freon ™ 23 (R-23) cho các thiết bị cần duy trì nhiệt độ rất thấp (VLT), chẳng hạn như tủ đông y tế và buồng môi trường. Chất làm lạnh được trang bị thêm hydrofluorocarbon (HFC) này là sự thay thế hiệu quả cho R-13 và R-503 khi nhiệt độ phải duy trì ở mức hoặc thấp hơn -40 đến -73 ° C (-40 đến -100 ° F). Hầu hết các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) của hệ thống sử dụng R-23 đều khuyến nghị sử dụng dầu polyolester (POE). Cần tham khảo thêm ý kiến OEM của bạn để xác định xem hệ thống của bạn có yêu cầu thay dầu hoặc bất kỳ sửa đổi hệ thống nào khác hay không.
Tính năng và lợi ích
Freon ™ 23 cũng hoạt động khi trang bị thêm các hệ thống hiện có sử dụng R-13 và R-503, đôi khi phải cần sửa đổi nhẹ hệ thống. Freon ™ 23 là chất làm lạnh không cháy hoạt động tốt trong các ứng dụng mà nhiệt độ xả máy nén cao không phải là vấn đề đáng lo ngại.
Freon ™ 23 cung cấp:
Các thuộc tính tương tự với R-13 và R-502
Khả năng làm suy giảm tầng ôzôn bằng không
Phân loại an toàn ASHRAE A1
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES
Appearance (Physical state, form, colour, etc.)
Physical state : gaseous
Form : Liquefied gas
Colour : colourless
Odour : slight ether-like
Odour Threshold : No information available.
pH : neutral
Melting point/freezing point
Melting point/range : -155.2 °C
Initial boiling point and boiling range
Boiling point/boiling range : -82.2 °C (1,013 hPa)
Flash point : does not flash
Evaporation rate : No information available.
Flammability (solid, gas) : The product is not flammable.
Upper/lower flammability or explosive limits
Upper explosion limit : No information available.
Lower explosion limit : No information available.
Vapour pressure : 46,986 hPa (25 °C), 41,600 hPa (20 °C)
Vapour density : 2.4 at 25°C (77°F) and 1013 hPa (Air=1.0)
Density : 0.380 g/cm3 (25 °C) (as liquid)
1.029 g/cm3 (0 °C)(as liquid)
0.0047 g/cm3 (-82 °C) (1,013 hPa)
0.0037 g/cm3 (25 °C) (1,013 hPa)
Solubility(ies)
Water solubility : 1.08 g/l (20 °C)
Partition coefficient: noctanol/water: log Pow: 0.64
【#1】Gas Chemours™ Freon® 23 Mỹ - 9.08 kg/4.54 kg
CÔNG TY TNHH DV - TM ĐIỆN MÁY THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: Hẻm 1276/27 Quang Trung, Phường 14, Gò Vấp
Điện thoại: 02839877848
Hotline: 0902 809 949 - 0911 465 489
Website: Maylanhgiatot.vn
Email:ctythanhdat@maylanhgiatot.vn
phongkd@maylanhgiatot.vn
Mô tả: Gas Chemours™ Freon® 23 là loại gas lạnh thuộc nhóm HFC đi đầu trong việc sử dụng thay thế cho gas R-13 và 503 ở nhiệt độ rất thấp (dưới -400C đến -730C).
Thành phần hóa học
STT Nội dung ĐVT Trị giá
1 Độ tinh khiết HCFC-23 % 99.98
2 Hàm lượng bão hòa không khí Vol% 0.745
3 Hàm lượng cặn Vol% <0.01
4 Hàm lượng nước ppm 1.2
5 Hàm lượng axit ppm 0
Chất làm lạnh trang bị thêm cho thiết bị nhiệt độ rất thấp
Danh mục chất làm lạnh Freon ™ bao gồm chất làm lạnh Freon ™ 23 (R-23) cho các thiết bị cần duy trì nhiệt độ rất thấp (VLT), chẳng hạn như tủ đông y tế và buồng môi trường. Chất làm lạnh được trang bị thêm hydrofluorocarbon (HFC) này là sự thay thế hiệu quả cho R-13 và R-503 khi nhiệt độ phải duy trì ở mức hoặc thấp hơn -40 đến -73 ° C (-40 đến -100 ° F). Hầu hết các nhà sản xuất thiết bị gốc (OEM) của hệ thống sử dụng R-23 đều khuyến nghị sử dụng dầu polyolester (POE). Cần tham khảo thêm ý kiến OEM của bạn để xác định xem hệ thống của bạn có yêu cầu thay dầu hoặc bất kỳ sửa đổi hệ thống nào khác hay không.
Tính năng và lợi ích
Freon ™ 23 cũng hoạt động khi trang bị thêm các hệ thống hiện có sử dụng R-13 và R-503, đôi khi phải cần sửa đổi nhẹ hệ thống. Freon ™ 23 là chất làm lạnh không cháy hoạt động tốt trong các ứng dụng mà nhiệt độ xả máy nén cao không phải là vấn đề đáng lo ngại.
Freon ™ 23 cung cấp:
Các thuộc tính tương tự với R-13 và R-502
Khả năng làm suy giảm tầng ôzôn bằng không
Phân loại an toàn ASHRAE A1
PHYSICAL AND CHEMICAL PROPERTIES
Appearance (Physical state, form, colour, etc.)
Physical state : gaseous
Form : Liquefied gas
Colour : colourless
Odour : slight ether-like
Odour Threshold : No information available.
pH : neutral
Melting point/freezing point
Melting point/range : -155.2 °C
Initial boiling point and boiling range
Boiling point/boiling range : -82.2 °C (1,013 hPa)
Flash point : does not flash
Evaporation rate : No information available.
Flammability (solid, gas) : The product is not flammable.
Upper/lower flammability or explosive limits
Upper explosion limit : No information available.
Lower explosion limit : No information available.
Vapour pressure : 46,986 hPa (25 °C), 41,600 hPa (20 °C)
Vapour density : 2.4 at 25°C (77°F) and 1013 hPa (Air=1.0)
Density : 0.380 g/cm3 (25 °C) (as liquid)
1.029 g/cm3 (0 °C)(as liquid)
0.0047 g/cm3 (-82 °C) (1,013 hPa)
0.0037 g/cm3 (25 °C) (1,013 hPa)
Solubility(ies)
Water solubility : 1.08 g/l (20 °C)
Partition coefficient: noctanol/water: log Pow: 0.64
【#1】Gas Chemours™ Freon® 23 Mỹ - 9.08 kg/4.54 kg
CÔNG TY TNHH DV - TM ĐIỆN MÁY THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: Hẻm 1276/27 Quang Trung, Phường 14, Gò Vấp
Điện thoại: 02839877848
Hotline: 0902 809 949 - 0911 465 489
Website: Maylanhgiatot.vn
Email:ctythanhdat@maylanhgiatot.vn
phongkd@maylanhgiatot.vn