Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội 27 TỪ VỰNG KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN

Atlantic Tu Son

Thành viên cấp 1
Tham gia
18/12/19
Bài viết
88
Thích
0
Điểm
6
Nơi ở
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
#1
27 TỪ VỰNG KÍNH NGỮ TRONG TIẾNG HÀN


So với ngôn ngữ của các quốc gia khác, tiếng Hàn có đặc trưng vô cùng quan trọng chính là: KÍNH NGỮ. Lễ nghĩa với người Hàn rất quan trọng nên việc sử dụng kính ngữ trong đời sống giúp việc giao tiếp của bạn trở nên lịch sự hơn, người đối diện cũng cảm thấy được tôn trọng hơn. Sử dụng kính ngữ cũng khiến người Hàn sẽ quý mến bạn hơn.

Đồng thời, kính ngữ cũng xuất hiện rất nhiều trong các bài thi TOPIK ở dạng đề tìm từ cùng nghĩa. Chính vì thế, việc học kính ngữ không chỉ áp dụng thuần thục trong sinh hoạt hàng ngày, mà còn giúp bạn ghi điểm trong các kỳ thi năng lực tiếng.

Sau đây Du học Hàn Quốc Monday gửi đến bạn cách chuyển đổi từ từ vựng thông thường sang từ vựng kính ngữ (Tương tự trong tiếng Việt : Chết > Qua đời, ăn cơm > dùng bữa...). Những từ này được sử dụng cho người mà mình kính trọng như ông, bà, cha, mẹ, người có địa vị, vai vế cao (ngôi thứ 2, ngôi thứ 3, không sử dụng cho ngôi thứ nhất)



1. 밥 > 진지 /bap > jin-ji/: cơm.
2. 말 > 말씀 /mal > mal-seum/: lời nói.
3. 집 > 댁 /jip > taek/: nhà.
4. 술 > 약수 /sul > yak-su/: rượu.
5. 이름 > 성함 /i-reum > seong-ham/: tên
6. 나이 > 연세 /na-i > yeon-se/: tuổi.
7. 병 > 병환 /byeong > byeong-hwan/: bệnh.
8. 남편 > 부군 /nam-pyeon > bu-gun/: chồng.
9. 자다 > 주무시다 /ja-da > ju-mu-si-da/: ngủ.
10. 배고프다 > 시장하다 /bae-go-peu-da > si-jang-ha-da/: đói bụng.
11. 노인 > 어른신 /no-in > eo-reun-sin/: người già.
12. 듣다 > 경칭하다 /teut-tta > gyeong-ching-ha-da/: nghe.
13. 부모 > 부모님 /bu-mo > bu-mo-nim/: bố mẹ.
14. 선생 > 선생님 /seon-saeng > seon-saeng-nim/: giáo viên.
15. 교수 > 교수님 /gyo-su > gyo-su-nim/: giáo sư.
16. 생일 > 생신 /saeng-il > saeng-sin/: sinh nhật.
17. 있다 > 계시다 /it-tta > gye-sai-da/: có/ở
18. 주다 > 주시다 /ju-da > ju-si-da/: cho, đưa.
19. 먹다 > 잡수시다/드시다 /meok-tta > jap-su-si-da/ deu-si-da/: ăn.
20. 묻다> 여쭈다 /mut-tta > yeo-jju-da/ : hỏi.
21. 죽다 > 돌아가시다 /juk-tta > do-ra-ga-si-da/: chết.
22. 데리다 > 모시다 /de-ri-da > mo-si-da/: đón, đưa
23. 아프다 > 편찬으시다 /a-peu-da > pyeon-cha-na-si-da/: đau ốm.
24. 보내다 > 올리다 /bo-nae-da > ol-li-da/: gửi.
25. 사람,명 > 분 /sa-ram > bun/: người > vị
26. 만나다 > 뵙다 /man-na-da > boep-da/: gặp.
27. 일어나다 < 기상하시다 /I-reo-na-da > gi-sang-ha-si-da/: thức dậy
 

Đối tác

Top