- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 249
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, mang toàn bộ tính trong khoảng, động trong khoảng biểu thị tâm cảnh, xúc cảm của người, vật. Cộng nhau học 36 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!
Tổng hợp 36 từ vựng chỉ xúc cảm
Tổng hợp 36 từ vựng chỉ xúc cảm
- 怖(こわ)い:sợ hãi
- 嫌(きら)い:ghét
- 好(す)き:thích
- 心配(しんぱい) : lo âu
- 緊張 :căng thẳng
- 痛(いた)い :đau
- 不安(ふあん) :bất an
- 危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
- 気持(きも)ちいい : tâm cảnh thoả thích
- 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không phải chăng
- 飽(あ)きる : chán
- 驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh
- 怒(おこ)る: tức giận
- 混乱(こんらん) : bối rối
- 誇(ほこ)る : kiêu hãnh
- 自信(じしん) : tự tín
- ショック : sốc ( shock)
- 衝撃(しょうげき)を受(う)けた : sốc
- 興奮(こうふん)する: hưng phấn
- 怖(こわ)がる : sợ
- ため息(いき)をつく: thở dài
- 羨(うらや)ましい : Cảm thấy ghen tuông tỵ!
- 恥(は)ずかしい : xấu hổ, đỏ mặt
- 懐(なつ)かしい : Nhớ nhung người nào đó
- がっかりする : Thất vẳng về ai đó
- うっとりする : miệt mài quá mức!
- びっくりする : giật thột sửng sốt
- イライラする : Cảm thấy sốt ruột,thiếu kiên nhẫn!
- ドキドキする : Hồi hộp,run
- はらはらする : Cảm giác sợ
- わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
- 嬉(うれ)しい : Cảm giác vui mừng.