Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc 36 từ vựng chỉ cảm xúc

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
249
Thích
0
Điểm
16
#1
Tiếng Nhật cũng giống như trong tiếng Việt, mang toàn bộ tính trong khoảng, động trong khoảng biểu thị tâm cảnh, xúc cảm của người, vật. Cộng nhau học 36 từ vựng chỉ cảm xúc trong tiếng Nhật cùng trung tâm tiếng Nhật Kosei nhé!!!
Tổng hợp 36 từ vựng chỉ xúc cảm

  1. 怖(こわ)い:sợ hãi
  2. 嫌(きら)い:ghét
  3. 好(す)き:thích
  4. 心配(しんぱい) : lo âu
  5. 緊張 :căng thẳng
  6. 痛(いた)い :đau
  7. 不安(ふあん) :bất an
  8. 危機感(ききかん) : bất an, khủng hoảng
  9. 気持(きも)ちいい : tâm cảnh thoả thích
  10. 気持(きも)ち悪(わる)い : tâm trạng không phải chăng
  11. 飽(あ)きる : chán
  12. 驚(おどろ)く: kinh ngạc, thất kinh
  13. 怒(おこ)る: tức giận
  14. 混乱(こんらん) : bối rối
  15. 誇(ほこ)る : kiêu hãnh
  16. 自信(じしん) : tự tín
  17. ショック : sốc ( shock)
  18. 衝撃(しょうげき)を受(う)けた : sốc
  19. 興奮(こうふん)する: hưng phấn
  20. 怖(こわ)がる : sợ
  21. ため息(いき)をつく: thở dài
  22. 羨(うらや)ましい : Cảm thấy ghen tuông tỵ!
  23. 恥(は)ずかしい : xấu hổ, đỏ mặt
  24. 懐(なつ)かしい : Nhớ nhung người nào đó
  25. がっかりする : Thất vẳng về ai đó
  26. うっとりする : miệt mài quá mức!
  27. びっくりする : giật thột sửng sốt
  28. イライラする : Cảm thấy sốt ruột,thiếu kiên nhẫn!
  29. ドキドキする : Hồi hộp,run
  30. はらはらする : Cảm giác sợ
  31. わくわくする : Ngóng đợi,nóng lòng…
  32. 嬉(うれ)しい : Cảm giác vui mừng.
nguồn: kosei.vn/tong-hop-36-tu-vung-chi-cam-xuc-n1991.html
 

Đối tác

Top