- Tham gia
- 18/12/19
- Bài viết
- 88
- Thích
- 0
- Điểm
- 6
1. Nói về địa điểm với 在 (zài)
Cấu trúc : [Chủ ngữ, Vật] + 在 (zài) + Địa điểm
Ví dụ :
我在这里。
Wǒ zài zhèlǐ.
Tôi ở đây
猫在沙发上。
Māo zài shāfā shàng.
Con mèo ở trên ghế.
2. Nói có cái gì đó với 有 (yǒu) -> CÓ
Cấu trúc : Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
Ví dụ :
我有一个妹妹。
Wǒ yǒu yī gè mèimei.
Tôi có em gái.
我有一本书。
Wǒ yǒu yī běn shū.
Tôi có một cuốn sách.
3. Phủ định của 有 (yǒu) [Có] là 没 (méi) -> KHÔNG CÓ
Ví dụ :
我没有车。
Wǒ méiyǒu chē.
Tôi không có ô-tô.
4. Nói muốn gì đó với 要 (yào) -> MUỐN
Cấu trúc : Chủ ngữ + 要 (yào) + Danh từ/Hành động
Ví dụ :
我要一个三明治。
Wǒ yào yīgè sānmíngzhì.
Tôi muốn 1 cái sandwich.
5. Nối danh từ bằng 和 (hé) -> VÀ
Ví dụ :
我和我哥哥要去北京。
Wǒ hé wǒ gēgē yào qù Běijīng.
Tôi và anh trai sẽ đi Bắc Kinh.
我喜欢米饭和面条。
Wǒ xǐhuan mǐfàn hé miàntiáo.
Tôi thích cơm và mì.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726/ 02223.745.725/ 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167
Cấu trúc : [Chủ ngữ, Vật] + 在 (zài) + Địa điểm
Ví dụ :
我在这里。
Wǒ zài zhèlǐ.
Tôi ở đây
猫在沙发上。
Māo zài shāfā shàng.
Con mèo ở trên ghế.
2. Nói có cái gì đó với 有 (yǒu) -> CÓ
Cấu trúc : Chủ ngữ + 有 + Tân ngữ
Ví dụ :
我有一个妹妹。
Wǒ yǒu yī gè mèimei.
Tôi có em gái.
我有一本书。
Wǒ yǒu yī běn shū.
Tôi có một cuốn sách.
3. Phủ định của 有 (yǒu) [Có] là 没 (méi) -> KHÔNG CÓ
Ví dụ :
我没有车。
Wǒ méiyǒu chē.
Tôi không có ô-tô.
4. Nói muốn gì đó với 要 (yào) -> MUỐN
Cấu trúc : Chủ ngữ + 要 (yào) + Danh từ/Hành động
Ví dụ :
我要一个三明治。
Wǒ yào yīgè sānmíngzhì.
Tôi muốn 1 cái sandwich.
5. Nối danh từ bằng 和 (hé) -> VÀ
Ví dụ :
我和我哥哥要去北京。
Wǒ hé wǒ gēgē yào qù Běijīng.
Tôi và anh trai sẽ đi Bắc Kinh.
我喜欢米饭和面条。
Wǒ xǐhuan mǐfàn hé miàntiáo.
Tôi thích cơm và mì.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726/ 02223.745.725/ 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167