Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội 50 câu hội thoại tiếng Trung đơn giản nhất

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
50 câu hội thoại tiếng Trung đơn giản nhất

50 câu hội thoại tiếng Trung đơn giản nhất sẽ giúp bạn dù bạn là người không biết gì về tiếng Trung cũng có thể hiểu được để sống được trong môi trường tiếng Trung.

Nghĩa tiếng Việt
Tiếng Anh
Tiếng Trung

Không có gì
Never mind
不要紧。(Bùyàojǐn.)
Không vấn đề gì
No problem
没问题! (Méi wèntí!
Thế đó
That’s all!
就这样! (Jiù zhèyàng!)
Hết giờ
Time is up
时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.)
Có tin tức gì mới không
What’s new?
有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?)
Tin tôi đi
Count me on
算上我。(suàn shàng wǒ.)
Đừng lo lắng
Don’t worry
别担心。(Bié dānxīn.)
Thấy đỡ hơn chưa?
Feel better?
好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?)
Anh yêu em
I love you!
我爱你! (Wǒ ài nǐ!)
Tôi là fan hâm mộ của anh ý
I’m his fan
我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.)
Nó là của bạn à?
Is it yours?
这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?)
Rất tốt
That’s neat
这很好。(Zhè hěn hǎo.)
Bạn có chắc không?
Are you sure?
你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?)
Tôi có phải không?
Do l have to
非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?)
Anh ấy cùng tuổi với tôi
He is my age
他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.)
Của bạn đây
Here you are
给你。(Gěi nǐ.)
Không ai biết
No one knows
没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.)
Đừng vội vàng (căng thẳng)
Take it easy
别紧张。(Bié jǐnzhāng.)
Tiếc quá
What a pity!
太遗憾了! (Tài yíhànle!)
Còn gì nữa không?
Anything else?
还要别的吗? (Hái yào bié de ma?)
Cẩn thận
To be careful!
定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!)
Giúp tôi một việc
Do me a favor?
帮个忙,好吗? (Bāng gè máng, hǎo ma?)
Đừng khách sá
Help yourself
别客气。(Bié kèqì.)
Tôi đang ăn kiêng
I’m on a diet
我在节食。(Wǒ zài jiéshí.)
Giữ liên hệ nhé
Keep in Touch
保持联络。(Bǎochí liánluò.)
Thời gian là vàng bạc
Time is money
时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.)
Ai gọi đó
Who’s calling?
是哪一位? (Shì nǎ yī wèi?)
Bạn đã làm đúng
You did right
你做得对。(Nǐ zuò dé duì.)
Bạn đã bán đứng tôi
You set me up!
你出卖我! (Nǐ chūmài wǒ!)
Tôi có thể giúp gì bạn?
Can I help you?
我能帮你吗? (Wǒ néng bāng nǐ ma?)
Thưởng thức nhé
Enjoy yourself!
祝你玩得开心! (Zhù nǐ wán dé kāixīn!)
Xin lỗi, không có gì
Excuse me,Sir
先生,对不起。(Xiānshēng, duìbùqǐ.)
Giúp tôi một tay
Give me a hand!
帮帮我! (Bāng bāng wǒ!)
Mọi việc thế nào?
How’s it going?
怎么样? (Zěnme yàng?)
Tôi không biết.
I have no idea
我没有头绪。(Wǒ méiyǒu tóuxù.)
Tôi đã làm được rồi
I just made it!
我做到了! (Wǒ zuò dàole!)
Tôi sẽ để ý
I’ll see to it
我会留意的。(wǒ huì liúyì de.)
Tôi rất đói
I’m in a hurry!
我在赶时间! (Wǒ zài gǎn shíjiān!)
Đó là chuyên môn của cô ấy
It’s her field
这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.)
Nó phụ thuộc vào bạn
It’s up to you
由你决定。(Yóu nǐ juédìng.)
Thật tuyệt vời
Just wonderful!
简直太棒了! (Jiǎnzhí tài bàngle!)
Bạn thì sao? 你呢? (Nǐ ne?)
What about you?
你呢? (Nǐ ne?)
Bạn nợ tôi đó
You owe me one
你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgè rénqíng.)
Không có gì
You’re welcome
不客气。(Bù kèqì.)
Ngày nào đó sẽ làm
Any day will do
哪一天都行夕 (Nǎ yītiān dou xíng xī)
Bạn đùa à?
Are you kidding?
你在开玩笑吧! (Nǐ zài kāiwánxiào ba!)
Chúc mừng bạn
Congratulations!
祝贺你! (Zhùhè nǐ!)
Tôi không chịu nổi
I can’t help it
我情不自禁。(Wǒ qíngbùzìjīn.)
Tôi không có ý đó
I don’t mean it
我不是故意的。(Wǒ bùshì gùyì de.)
Tôi sẽ giúp bạn
I’ll fix you Up
我会帮你打点的。(Wǒ huì bāng nǐ dǎdiǎn de)​

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN

Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724

Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top