Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Bộ - ngành trong tiếng Nhật

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Cùng Kosei Phân tích tên các bộ - ngành trong tiếng Nhật này nhé. Đây là chủ đề từ vị SIÊU thiết yếu, Anh chị lấy giấy Note ra để ghi lại hoặc Share lên tường để học dần nhé.
Tên các Bộ - Ngành trong tiếng Nhật
một. 交通運輸省(うんゆしょう):Bộ liên lạc chuyển vận.
hai. 建設省(けんせつしょう):Bộ xây dựng.
3. 財務省(ざいむしょう):Bộ tài chính.
4. 商業省(しょ:Bộ ngoại giao.
5. 司法省(しほうしょう):Bộ tư pháp.
6. 外務省(がいむしょう)Bộ quốc phòng.
7. 国防省(こくぼうしょう):うぎょうしょう):Bộ thương mại.
8. 文化情報省(ぶんかじょうほう):Bộ văn hóa thông báo.
9. 工業省(こうぎょう):Bộ công nghiệp.
10. 計画投資省(けいかくとうし):Bộ kế hoạch và đầu cơ.
11. 科学技術省(かがくぎじゅつ):Bộ công nghệ và công nghệ.
12. 保健省(ほけんしょう):Bộ Y tế.
13.ハノイ人民委員会(ハノイじんみんいいんかい):UBND TP Hà Nội.
14. ハイボイ村(Aむら):Xã A.
15. B県(区)(B けん):Tỉnh B.
nguồn: https://kosei.vn/ten-cac-bo-nganh-trong-tieng-nhat-n156.htm
 

Đối tác

Top