Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Các câu giao tiếp tiếng Anh thông dụng

Atlantic Tu Son

Thành viên cấp 1
Tham gia
18/12/19
Bài viết
88
Thích
0
Điểm
6
Nơi ở
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
#1
1. What's up? - Có chuyện gì vậy?


2. How's it going? - Dạo này ra sao rồi?


3. What have you been doing? - Dạo này đang làm gì?


4. Nothing much. - Không có gì mới cả.


5. What's on your mind? - Bạn đang lo lắng gì vậy?


6. I was just thinking. - Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi.


7. I was just daydreaming. - Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi.


8. It's none of your business. - Không phải là chuyện của bạn.


9. Is that so? - Vậy hả?


10. How come? - Làm thế nào vậy?


11. Absolutely! - Chắc chắn rồi!


12. Definitely! - Quá đúng!


13. Of course! - Dĩ nhiên!


14. You better believe it! - Chắc chắn mà.


15. I guess so. - Tôi đoán vậy.


16. There's no way to know. - Làm sao mà biết được.


17. I can't say for sure. - Tôi không thể nói chắc.


18. This is too good to be true! - Chuyện này khó tin quá!


19. No way! (Stop joking!) - Thôi đi (đừng đùa nữa).


20. I got it. - Tôi hiểu rồi.


21. Right on! (Great!) - Quá đúng!


22. I did it! (I made it!) - Tôi thành công rồi!


23. Got a minute? - Có rảnh không?


24. About when? - Vào khoảng thời gian nào?


25. I won't take but a minute. - Sẽ không mất nhiều thời gian đâu.


26. Speak up! - Hãy nói lớn lên.


27. Seen Melissa? - Có thấy Melissa không?


28. So we've met again, eh? - Thế là ta lại gặp nhau phải không?


29. Come here. - Đến đây.


30. Come over. - Ghé chơi.


31. Don't go yet. - Đừng đi vội.


32. Please go first. After you. - Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau.


33. Thanks for letting me go first. - Cám ơn đã nhường đường.


34. What a relief. - Thật là nhẹ nhõm.


35. What the hell are you doing? - Anh đang làm cái quái gì thế kia?


36. You're a life saver. - Bạn đúng là cứu tinh.


37. I know I can count on you. - Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà.


38. Get your head out of your ass! - Đừng có giả vờ khờ khạo!


39. That's a lie! - Xạo quá!


40. Do as I say. - Làm theo lời tôi.


41. This is the limit! - Đủ rồi đó!


42. Explain to me why. - Hãy giải thích cho tôi tại sao.


43. Ask for it! - Tự mình làm thì tự mình chịu đi!


44. In the nick of time. - Thật là đúng lúc.


45. No litter. - Cấm vứt rác.


46. Go for it! - Cứ liều thử đi.


47. What a jerk! - Thật là đáng ghét.


48. How cute! - Ngộ nghĩnh, dễ thương quá!


49. None of your business! - Không phải việc của bạn.


50. Don't peep! - Đừng nhìn lén!





TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN


Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh


Điện thoại: 02223.745.726/ 02223.745.725/ 02223.745.724


Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top