- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
#1. Xin lỗi khi gây ra lỗi lầm
Lúc đó ta nói: 对不起 /duìbùqǐ/
Ví dụ:
Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.
对不起 我把你的新裙子弄脏了
Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le
#2. Xin lỗi khi làm phiền người khác
Lúc đó ta dùng: 不好意思 /bù hǎoyìsi/
Ví dụ:
Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi
Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle
不好意思现在几点了 我的手机没电了
Tóm lại: Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/
Các từ vựng khác
– 很对不起
/hěn duì bù qǐ /
Rất xin lỗi!
– 真对不起
/zhēn duì bù qǐ /
Thật sự xin lỗi!
– 非常抱歉
/fēi cháng bào qiàn/
Vô cùng xin lỗi!
Mẫu câu Xin lỗi tiếng Trung thường dùng
1. Thật xin lỗi, để bạn phải đợi lâu rồi
很抱歉 /hěn bàoqiàn/
很抱歉让你久等了
hěn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děngle
2. Thành thật xin lỗi, tôi đến muộn.
真抱歉我来晚了。
Zhēnbàoqiàn, wǒláiwǎnle.
3. Anh biết sai rồi, tha lỗi cho anh lần nữa nhé
请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/
原谅: /yuánliàng/ – tha thứ
我知错了再原谅我一次吧
/wǒ zhī cuòle, zài yuánliàng wǒ yīcì ba/
4. Để em phải chịu nhiều cực khổ, là lỗi của anh
是我的错 = 是我不对: /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/
让你吃那么多苦 是我不对
/ràng nǐ chī nàme duō kǔ, shì wǒ bùduì/
5. Cảm phiền, đi tới ga tàu thì đi như nào?
– 劳驾, 去火车站怎么走
/láo jià, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu/
6. Làm phiền các cậu như vậy tôi thấy áy náy quá.
– 这样打扰你们我真过意不去.
/zhè yàng dǎ rǎo nǐmen wǒ zhēn guò yì bú qù /
7. Rất xin lỗi, chúng tôi phục vụ không chu đáo.
– 实在过意不去, 我们服务不周。
/shí zài guò yì bú qù, wǒmen fú wù bù zhōu /
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167
Lúc đó ta nói: 对不起 /duìbùqǐ/
Ví dụ:
Xin lỗi, tôi làm bẩn cái váy mới của bạn rồi.
对不起 我把你的新裙子弄脏了
Duìbùqǐ, wǒ bǎ nǐ de xīn qúnzi nòng zāng le
#2. Xin lỗi khi làm phiền người khác
Lúc đó ta dùng: 不好意思 /bù hǎoyìsi/
Ví dụ:
Xin lỗi, cho tôi hỏi mấy giờ rồi? Điện thoại của tôi hết pin rồi
Bù hǎoyìsi, xiànzài jǐ diǎn le? Wǒ de shǒujī méi diànle
不好意思现在几点了 我的手机没电了
Tóm lại: Khi mắc sai lầm ta dùng 对不起 /duìbùqǐ/. Khi làm phiền, cảm thấy làm phiền thì dùng 不好意思 /bù hǎoyìsi/
Các từ vựng khác
– 很对不起
/hěn duì bù qǐ /
Rất xin lỗi!
– 真对不起
/zhēn duì bù qǐ /
Thật sự xin lỗi!
– 非常抱歉
/fēi cháng bào qiàn/
Vô cùng xin lỗi!
Mẫu câu Xin lỗi tiếng Trung thường dùng
1. Thật xin lỗi, để bạn phải đợi lâu rồi
很抱歉 /hěn bàoqiàn/
很抱歉让你久等了
hěn bàoqiàn, ràng nǐ jiǔ děngle
2. Thành thật xin lỗi, tôi đến muộn.
真抱歉我来晚了。
Zhēnbàoqiàn, wǒláiwǎnle.
3. Anh biết sai rồi, tha lỗi cho anh lần nữa nhé
请原谅 /qǐng yuánliàng/ hoặc 再原谅我一次吧 /zài yuánliàng wǒ yīcì ba/
原谅: /yuánliàng/ – tha thứ
我知错了再原谅我一次吧
/wǒ zhī cuòle, zài yuánliàng wǒ yīcì ba/
4. Để em phải chịu nhiều cực khổ, là lỗi của anh
是我的错 = 是我不对: /shì wǒ de cuò = shì wǒ bùduì/
让你吃那么多苦 是我不对
/ràng nǐ chī nàme duō kǔ, shì wǒ bùduì/
5. Cảm phiền, đi tới ga tàu thì đi như nào?
– 劳驾, 去火车站怎么走
/láo jià, qù huǒ chē zhàn zěn me zǒu/
6. Làm phiền các cậu như vậy tôi thấy áy náy quá.
– 这样打扰你们我真过意不去.
/zhè yàng dǎ rǎo nǐmen wǒ zhēn guò yì bú qù /
7. Rất xin lỗi, chúng tôi phục vụ không chu đáo.
– 实在过意不去, 我们服务不周。
/shí zài guò yì bú qù, wǒmen fú wù bù zhōu /
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167