CÔNG TY TNHH DV - TM ĐIỆN MÁY THÀNH ĐẠT
Địa chỉ: Hẻm 1276/27 Quang Trung, Phường 14, Gò Vấp
Điện thoại: 02839877848
Hotline: 0902 809 949 - 0911 465 489
Website: Maylanhgiatot.vn
Email:ctythanhdat@maylanhgiatot.vn
phongkd@maylanhgiatot.vn
Thông số kỹ thuật của gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva:
2/1,1,1-TRIFLUORO-ETHANE (HFC-143a)
3/1,1,1,2-TETRAFLUORO (HFC-134a)
Thành phần hóa học của Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva
STT Nội dung ĐVT Trị giá
1 Hàm lượng nước ppm 2.3
2 Độ hấp thụ khí Vol% 0.66
3 Hàm lượng cặn Vol% <0.01
4 HFC-125 Wt% 25.5
5 HFC-134a Wt% 51
6 HFC-143a Wt% 23.5
7 Các tạp chất khác Wt% <0.099
Địa chỉ: Hẻm 1276/27 Quang Trung, Phường 14, Gò Vấp
Điện thoại: 02839877848
Hotline: 0902 809 949 - 0911 465 489
Website: Maylanhgiatot.vn
Email:ctythanhdat@maylanhgiatot.vn
phongkd@maylanhgiatot.vn

- Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva xuất xứ Mỹ - Hàng chính hãng
- Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva là loại gas thuộc nhóm HFC được sử dụng làm môi chất lạnh thay thế cho gas R-22 trong các hệ thống máy lạnh đem lại tính ưu việt hơn cho các máy điều hòa và máy bơm nhiệt cả mới và cũ.
- Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva có hiệu suất tương tự như gas R-22 được sử dụng thay thế cho gas R-22 trong hệ thống điều hòa đang sử dụng loại gas này.
- Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva cũng có thể được sử dụng để thay thế cho gas R-502 cho các ứng dụng ở nhiệt độ trung bình với nhiệt độ bay hơi trên +20oF (-7oC).
Thông số kỹ thuật của gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva:
- Trọng lượng tịnh: 11.35Kg (net)/ bình
- Xuất xứ: USA – Mỹ
- Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva gồm hỗn hợp 3 thành phần chính:
2/1,1,1-TRIFLUORO-ETHANE (HFC-143a)
3/1,1,1,2-TETRAFLUORO (HFC-134a)
- Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva được dùng trong các thiết bị làm lạnh điều hòa không khí mới và hệ thống bơm nóng.
- Bảo quản: Ở nhiệt độ bình thường
- Cảnh báo: Tránh tiếp xúc với da và mắt
- Dầu lạnh tương thích: POE
- Đóng gói: Bình 11.35kg, Ton tank 612.9kg.
Thành phần hóa học của Gas lạnh R407c Chemours Dupont Suva
STT Nội dung ĐVT Trị giá
1 Hàm lượng nước ppm 2.3
2 Độ hấp thụ khí Vol% 0.66
3 Hàm lượng cặn Vol% <0.01
4 HFC-125 Wt% 25.5
5 HFC-134a Wt% 51
6 HFC-143a Wt% 23.5
7 Các tạp chất khác Wt% <0.099