Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hồ Chí Minh Cửa thép vân gỗ tại Hậu Giang

lethiduyen

Thành viên cấp 1
Tham gia
1/8/22
Bài viết
302
Thích
0
Điểm
16
#1
5.BÁO GIÁ CỬA THÉP VÂN GỖ TẠI HẬU GIANG
5.1. Cửa thép vân gỗ 1 cánh đơn: KG-1
SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚCỬA VÂN GỖ 1 CÁNH ĐƠNPANO 520 x 1720KG-1800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤2600M²2,660,000Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2PANO 400 x 1720680 ≤ R ≤ 8002000 ≤ C ≤ 2600PANO 300 x 2000600 ≤ R ≤ 8002300 ≤ C ≤ 2600PANO 520 x 1720500 ≤ R ≤ 7002000 ≤ C ≤2600


5.2. Cửa thép vân gỗ 2 cánh đều : KG-22

SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚCỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀUPANO 520 x 1720KG-221500 ≤ R ≤ 21002000 ≤ C ≤ 2600M²2,828,000+ Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đóPANO 400 x 17201220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 26002,901,000PANO 300 x 20001100 ≤ R ≤ 14002300 ≤ C ≤ 26002,901,000PANO 520 x 17201000 ≤ R ≤ 12002000 ≤ C ≤ 26002,975,000

5.3. Cửa thép vân gỗ 2 cánh lệch: KG-21

SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚCỬA VẪN GỖ 2 CÁNH LỆCH2 Cánh lệch, loại dập PANO (250 + 520 )x 1720KG-211220 ≤ R ≤ 15002000 ≤ C ≤ 2600M²2,901,000Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

5.4. Cửa thép vân gỗ 4 cánh đều: KG-42
SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚCỬA VÂN GỖ 2 CÁNH ĐỀUPANO 520 x 1720KG-423000 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600M²2,975,000+ Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất+ Đối với cửa cánh phẳng hoặc kính, KT nằm trong giới hạn nào áp giá giới hạn đóPANO 400 x 17202360 ≤ R ≤ 28402000 ≤ C ≤ 26003,069,000PANO 300 x 20002200 ≤ R ≤ 28002300 ≤ C ≤ 26003,069,000PANO 520 x 17201850 ≤ R ≤ 26002000 ≤ C ≤ 26003,111,000

5.5. Cửa thép vân gỗ 4 cánh lệch: KG-41
SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚCỬA VẪN GỖ 4 CÁNH LỆCHCửa 4 cánh lệchKG-412300 ≤ R ≤ 30002000 ≤ C ≤ 2600M²3,069,000Trong trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất

5.6. Cửa thép Luxury 4 cánh
SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚCỬA LUXURY : KL+ Kích thước ô chờ không kể ô thoáng tương tự như cửa 4 cánh+ Không gồm phào trụ đứng và phào trụ ngang trang tríKL2300 ≤ R ≤ 40002000 ≤ C ≤ 2600M²3,174,000+ Giá tính theo kích thước ô chờ bao gồm cả khuôn, vách kính, kính 6.38+ Đơn giá chưa bao gồm phào trụ đứng, phào ngang đỉnh trang trí, khóa, tay kéo, phụ phí khoét kính cánh phụ và KCL 10 ly

5.7. Cửa DELUXE : KD

SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ, KHÔNG KỂ Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN (VNĐ/M² )GHI CHÚDEKUXE CÁNH ĐƠN : KD-1DEKUXE CÁNH ĐƠNKD- 1800 ≤ R ≤ 11502000 ≤ C ≤ 2550M²2,510,000Diện tích tối thiểu tính giá là 1.8m2, trong trường hợp < 1.8m2 thì sẽ tính giá bằng 1.8m2


5.8. Cửa sổ
SẢN PHẨMMÃ SẢN PHẨMKÍCH THƯỚC Ô CHỜ KHÔNG TÍNH Ô THOÁNGĐVTGIÁ BÁN LẺ (VNĐ/M2)GHI CHÚCửa sổ 1 cánhKS1500≤ R ≤ 7101450 ≤ C ≤1950BỘ4,487,000
+ Cửa khung hàn liền+ Trường hợp kích thước nhỏ hơn giới hạn thì tính bằng giới hạn nhỏ nhất.
+ Đối với cửa sổ 1 cánh tính theo bộ chưa bao giờ phí gia công ô kính và kính
Cửa sổ 2 cánhKS221000≤ R ≤ 14201450 ≤ C ≤1950m23,211,000Cửa sổ 3 cánhKS321500≤ R ≤ 21001450 ≤ C ≤19503,253,000Cửa sổ 4 cánhKS41850 ≤ R ≤ 28001450 ≤ C ≤19503,305,000Bộ song cửa sổ- không đố
Theo kích thước cỡ900,000Bộ song cửa sổ- 1 đố giữa 990,000Bộ song cửa sổ- 2 đố giữa 1,200,000Bộ song cửa sổ- 3 đố giữa 1,235,000Bộ song cửa sổ- 4 đố giữa 1,380,000

Ví dụ bảng giá hoàn thiện cửa sổ 4 cánh với kích thước 1900 x 1950 mm. Bộ song 1 đố giữa, ô thoáng kính

Diễn tảChiều rộng (m)Chiều cao (m)Diện tích (m2)Mét dài (m)Số lượngĐơn giá (VNĐ)Thành tiền(VNĐ)Cửa sổ 4 cánh1.91.953.705 13,305,00012,245,000Phào giả mặt sau1,91,95 8.18180,000654,000Song 1 đố1.91.953.705 1990,0003,668,000Ô thoáng kính 3158,000474,000Chi phí lắp đặt1.91.953.705 1300,0001,112,000Tổng cộng 1118,153,000

Lưu ý về các bảng giá
  • Đơn giá trên chưa bao gồm VAT 10%, chi phí vận chuyển tới công trình.
  • Đơn giá áp dụng cho cửa có chiều dày tường tối da 130mm. Với chiều dày tường lớn hơn 130mm, với mỗi 10mm tăng lên thì đơn giá cộng thêm 10,000 VNĐ/m2.
  • Đối với cửa cánh phẳng hoặc sơn tĩnh điện một màu thì giảm 100,000VNĐ/m2. Với cửa và sơn tĩnh điện 1 màu thì giảm 200,000 VNĐ/m2.
  • Diện tích giá tính theo diện tích ô chờ thực tế. (Rộng x Cao)
5. ĐƠN VỊ CUNG CẤP CỬA THÉP VÂN GỖ UY TÍN
Khi quý khách lựa chọn đơn vị Hoabinhdoor sẽ nhận được những chính sách và ưu đãi cực kỳ hấp dẫn như sau:
  • Sản phẩm:Cam kết chất lượng cửa cao, chính hãng 100%.
  • Giá cả:Cạnh tranh, phù hợp với thị trường.
  • Trình độ nhân viên:Chuyên nghiệp, có chuyên môn cao.
  • Thái độ nhân viên:Vui vẻ, nhiệt tình, sẵn sàng giải đáp mọi thắc mắc của khách hàng.
  • Chính sách:Khuyến mãi, hậu mãi, chính sách bảo hành dành cho mọi khách hàng.
  • Dự án:Từng và đang hợp tác với nhiều đơn vị, công trình thi công lớn nhỏ trên toàn quốc.
6. THÔNG TIN TƯ VẤN
Hotline – Zalo:0888.267.027- 034.709.7107 (NVKD Duyên)
Facebook:Cửa Nhựa Hoabinhdoor
Website:cuaphongngu.vn
Email: lethiduyen121120@gmailcom

7. HỆ THỐNG SHOWROOM TRÊN TOÀN QUỐC
Showroom 1:639 Quốc lộ 13, Phường Hiệp Bình Phước, Tp Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 2: 235 QL1K , Phường Linh Xuân ,Thủ Đức. TP. Hồ Chí Minh.
Showroom 3: 671 Nguyễn Duy Trinh, Bình Trưng Đông, TP. Thủ Đức, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 4: 602 Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, Tp Hồ Chí Minh.
Showroom 5: 489 Đường 23/10 – Nha Trang- Khánh Hoà.
Showroom 6: 10/1F Tô Ký, Thới Tam Thôn, Hóc Môn, Tp Hồ Chí Minh.
 

Đối tác

Top