Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Giá xe Yamaha Jupiter 2024 mới nhất và thông tin màu sắc, phiên bản, TSKT (T03/2024)

trangsuckimcuong

Thành viên cấp 1
Tham gia
20/11/21
Bài viết
99
Thích
0
Điểm
6
#1
Giá xe Yamaha Jupiter 2024 mới nhất và thông tin màu sắc, phiên bản, TSKT (T03/2024)

Năm 2001, Yamaha Jupiter xuất hiện lần đầu tại thị trường Việt Nam và ngay lập tức ghi điểm trong lòng khách hàng, điều này đã được duy trì và phát triển qua nhiều thế hệ. Jupiter FI, là thế hệ thứ 5 của dòng Jupiter tại Việt Nam, tiếp tục mở ra những trải nghiệm mới với thiết kế và công nghệ hiện đại.



Yamaha Jupiter FI 2024 sở hữu kiểu dáng tương đối trung tính với nhiều cải tiến vượt bậc
Yamaha Jupiter 2024 mang đến một diện mạo trung tính kết hợp với những cải tiến đáng kể về công nghệ và hiệu suất, cam kết cung cấp trải nghiệm đi đường xuất sắc và dịch vụ tốt nhất cho khách hàng.

GIÁ CÁC PHIÊN BẢN YAMAHA JUPITER 2024

Yamaha Jupiter 2024 hiện đang có 2 phiên bản cho bạn lựa chọn: Tiêu Chuẩn và Tiêu Chuẩn với màu sắc mới, giá bán đều được niêm yết như sau:

Jupiter FI bản Tiêu Chuẩn: 30,044,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Jupiter FI bản Tiêu Chuẩn màu mới: 30,240,000. Khuyến mãi tháng 03-2024: Theo chương trình khuyến mãi của đại lý

Nhìn chung, giá xe Yamaha Jupiter 2024 phiên bản Tiêu Chuẩn màu mới chỉ chênh lệch khoảng 200.000 VNĐ so với phiên bản Tiêu Chuẩn cũ. Ở cùng tầm giá 30 triệu đồng, Yamaha Jupiter FI 2024 cạnh tranh trực tiếp với Honda Future 125 FI.


MÀU SẮC YAMAHA JUPITER 2024

Yamaha Jupiter 2024 cung cấp bảng màu xe khá trung tính, phù hợp với nhiều đối tượng khách hàng và dễ dàng ứng dụng cho mục đích sử dụng hàng ngày. Cụ thể, bản Tiêu Chuẩn sở hữu 3 tone màu tối giản, bao gồm: đen, đỏ và xám.



Màu đen



Màu đỏ



Màu xám
Yamaha Jupiter 2024 phiên bản màu mới mang đến sự tươi mới hơn với 4 tùy chọn màu sắc phù hợp cho cả nam lẫn nữ, bao gồm: đen, xám, bạc, đỏ.



Màu đen



Màu bạc



Màu xám



Màu đỏ​

THIẾT KẾ YAMAHA JUPITER 2024

Đánh giá Yamaha Jupiter 2024 về tổng thể thiết kế, xe mang phong cách hiện đại, cá tính với các chi tiết đẹp mắt, từ phong cách bên ngoài đến động cơ bên trong đều gây ấn tượng tốt với người dùng ngay từ lần đầu trải nghiệm. Thêm vào đó, nhờ kích thước nhỉnh hơn nên "con cưng" của hãng xe Nhật được định vị cao hơn “người anh em” Sirius cùng nhà. Theo công bố từ nhà sản xuất, Yamaha Jupiter 2024 sở hữu các thông số dài x rộng x cao lần lượt là 1.935 x 680 x 1.065 (mm) và trọng lượng khoảng 103kg.
...

ĐỘNG CƠ YAMAHA JUPITER 2024

Đánh giá xe Yamaha Jupiter 2024 về hiệu suất vận hành, mẫu xe số Nhật Bản trang bị động cơ 113,7 phân khối, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên. Khối động cơ này sản sinh công suất tối đa 7,4 mã lực tại vòng tua máy 7.750 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại đạt 9,9 Nm tại 6.500 vòng/phút, giúp xe vận hành mượt mà, ổn định từ các con đường đông đúc đến các dải phố mở rộng.



Yamaha Jupiter 2024 trang bị động cơ 113,7 phân khối, 4 kỳ, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí tự nhiên

Đáng chú ý, tính đến thời điểm hiện tại, Yamaha Jupiter là một trong số ít những xe số 115cc trang bị hệ thống phun xăng điện tử. Hệ thống này giúp xe điều tiết nhiên liệu một cách hiệu quả hơn, cụ thể, Yamaha Jupiter FI 2024 có mức tiêu thụ chỉ 1,643 lít/100km. Đồng thời, hệ thống FI giúp xe tăng đến 20% hiệu suất động cơ, từ đó tiết kiệm 20% nhiên liệu. Trong giai đoạn chuyển số từ thấp đến cao, mẫu xe máy tầm trung đều cho cảm giác lái mượt mà và êm ái.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT YAMAHA JUPITER 2024

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Yamaha Jupiter 2024

Khối lượng (kg): 103

Dài x Rộng x Cao (mm): 1.935 x 680 x 1.065

Khoảng cách trục bánh xe (mm): 1.240

Độ cao yên (mm): 765

Khoảng sáng gầm xe (mm): 125

Loại khung: Ống thép – Cấu trúc kim cương

Hệ thống giảm xóc trước: Phuộc ống lồng

Hành trình phuộc trước: 100mm

Độ lệch phương trục lái: 26,5°0/76mm

Hệ thống giảm xóc sau: Giảm xóc thủy lực bình gas phụ

Hành trình giảm xóc sau: 70mm

Kích cỡ lốp trước/sau: Lốp trước: 70/90 - 17 38P (Có săm). Lốp sau: 80/90 - 17 50P (Có săm)

Phanh trước: Đĩa đơn thủy lực

Phanh sau: Phanh cơ (đùm)

Đèn trước: Halogen 12V 35W 35W x 1

Đèn sau: 12V, 5W/21W x 1

Loại động cơ: 4 kỳ, xi-lanh đơn, 2 van, SOHC, làm mát bằng không khí

Công suất tối đa: 7,4/7.750 kW/rpm

Mô men xoắn cực đại: 9,9 N.m (0,99kgf.m) / 6.500 vòng/phút

Kiểu hệ thống truyền lực: 4 số tròn

Dung tích bình xăng (L): 4,0

Dung tích dầu máy (L): 1,0

Mức tiêu thụ nhiên liệu (l/100km): 1,643

Hệ thống khởi động: Điện / Cần khởi động

Hệ thống bôi trơn: Các te ướt

Bộ chế hòa khí: Phun xăng điện tử

Hệ thống đánh lửa: T.C.I (kỹ thuật số)

Tỷ số truyền sơ cấp và thứ cấp: 2.900 (58/20) / 3.154 (41/13)

Tỷ số truyền động: 1:2.833 2:1.875 3:1.353 4:1.045

Hệ thống ly hợp: Đa đĩa loại ướt

Dung tích xy-lanh: 113,cc

Đường kính x Hành trình piston (mm): 50 × 57,9

Tỷ số nén: 9,3:1

PHỤ KIỆN LẮP THÊM YAMAHA JUPITER 2024

Hiện Yamaha Việt Nam chưa cung cấp bất kỳ sản phẩm phụ kiện nào cho Yamaha Jupiter FI 2024.

Với diện mạo cá tính, trang bị vượt trội, giá thành phải chăng cùng sức mạnh động cơ mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu... Yamaha Jupiter FI 2024 chắc chắn là lựa chọn phù hợp cho những ai đang tìm mẫu xe số phổ thông trong tầm giá 30 triệu đồng.



Yamaha Jupiter FI 2024 là lựa chọn ngon, bổ, rẻ trong tầm giá 30 triệu đồng
Trên đây là tất cả thông tin về giá xe Yamaha Jupiter 2024 cũng như những đánh giá liên quan đến mẫu xe này, được thực hiện bởi danhgiaXe. Qua bài viết này, danhgiaXe hy vọng đã có thể giúp Quý Độc giả giải đáp những thắc mắc về Yamaha Jupiter 2024, từ đó lựa chọn cho mình chiếc xe ưng ý nhất.

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Xem thêm tại:

Giá xe Yamaha Jupiter 2024, phiên bản, màu sắc, thông số (T03/2024)
 

Đối tác

Top