Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Học tiếng Anh tại Từ Sơn, chủ đề thời tiết

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHỦ ĐỀ THỜI TIẾT

Climate: Khí hậu

Sunny: Có nắng

Partly sunny: có nắng vài nơi

Windy: Nhiều gió

Dry: Khô

Wet: Ướt

Mild: Ôn hòa

Humid: Ẩm

Wind Chill: Gió rét

Stormy: Có bão

Sunshine: Ánh nắng

Wind: Gió

Breeze: Gió nhẹ

Gale: Gió giật

Drizzle: Mưa phùn

Torrential rain: Mưa lớn, nặng hạt

Frost: Băng giá

Clear: trời xanh, không mây, trong

Rainbow: Cầu vồng

Icy: Đóng băng

Overcast: U ám

Raindrop: Hạt mưa

Temperature: Nhiệt độ

Degree: Độ

Celsius: Độ C

Fahrenheit: Độ F

Hot: Nóng

Warm: Ấm

Cold: Lạnh

Chilly: Lạnh thấu xương

Freezing: lạnh cóng, băng giá

  • What’s the weather like?: Thời tiết thế nào?
  • How’s the weather? Thời tiết thế nào?
  • What’s the temperature? Nhiệt độ hiện đang là bao nhiêu nhỉ?
  • What temperature do you think it is? (Liệu hiện tại nhiệt độ đang là bao nhiêu nhỉ?)
  • What’s the weather forecast? Dự báo thời tiết thế nào?
  • What’s the forecast like?: Dự báo thời tiết thế nào?
  • Was it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước… như thế nào vậy nhỉ?
  • Did it + hiện tượng thời tiết + thời gian? Thời tiết hôm qua/mấy ngày trước/tuần trước/… như thế nào vậy nhỉ?

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN

24 LÝ THÁNH TÔNG, ĐỒNG NGUYÊN, TỪ SƠN, BẮC NINH

HOTLINE: 0973.825.167
 

Đối tác

Top