- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Những mẫu câu cơ bản khi gọi điện bằng tiếng Hàn
Khi bạn là người gọi điện
Tương đương với từ "Alô" trong tiếng Việt, người Hàn sẽ nói 여보세요 để bắt đầu cuộc đàm thoại mỗi khi nhấc máy. Mặc dù, người Hàn rất coi trọng việc dùng kính ngữ khi giao tiếp nhưng riêng cụm này lại không cần phân biệt địa vị, tuổi tác hay mối quan hệ giữa những người đang nói chuyện điện thoại.
Tiếp theo, bạn đừng quên giới thiệu bản thân bằng tiếng Hànvà hỏi thăm người bên kia đầu dây có thể tiếp nhận cuộc gọi hay không:
- Cấu trúc giới thiệu tên: 저/나 (tôi) + tên + 이다 (là)
- Cấu trúc câu hỏi thăm: 지금 (bây giờ) + 통화 (nghe điện thoại) + 가능하다 (có khả năng) + 요? (đuôi câu nghi vấn)?
Trong trường hợp, bạn muốn gặp một ai đó, không phải là người đang nghe máy thì dùng cấu trúc sau: (người bạn muốn gặp) + 바꿔 (chuyển đổi) + 주시겠어 (làm ơn, có thể) + 요? (đuôi câu nghi vấn). Ví dụ: 승기 바꿔 주시겠어 요? (Anh/ chị có thể chuyển máy cho Seung-ri được không?).
Ngoài ra, bạn có thể đặt câu theo cấu trúc là: 거기 (ở đó) + (tên người bạn muốn nói chuyện) + 계십니까 với ý muốn hỏi người bạn cần gặp có ở đó không. Trong câu này, cụm 계십니까 có dạng cơ bản là 있다 và dạng câu hỏi sẽ là 계십니까 hoặc 계세요.
Nếu câu trả lời là không, bạn có thể đề nghị gọi lại sau bằng câu: 나중에 다시 걸겠어요. Trong đó, 나중에 có nghĩa là “sau này” và 걸겠어요 có nghĩa là “gọi”.
Nghe điện thoại là một trong những tình huống giao tiếp tiếng Hàn văn phòng thường gặp khi làm việc tại các công ty Hàn Quốc (Nguồn: VNReview)
Khi bạn là người nghe máy
Nếu bạn phụ trách trực điện thoại của công ty, sau khi nhận được điện thoại và giới thiệu, bạn có thể đề nghị giúp đỡ bằng câu: 혹시 무엇을 도와 드릴까요? (Tôi có thể giúp gì được cho anh/ chị?).
Khi được nhờ vả để chuyển máy và chuyện đó hoàn toàn nằm trong khả năng của bạn thì có thể đáp lại là: 전화 바꿔 줄게요. 잠깐만요. (Tôi sẽ chuyển máy cho. Hãy chờ một chút).
Trong trường hợp, người đó không có mặt, bạn có thể nói theo mẫu: 지금 (bây giờ) + 안 (mang nghĩa phủ định) + 계세요. Cụ thể, 지금 안 계세요 nghĩa là: bây giờ anh ấy (chị ấy) không có ở đây.
Một số câu nói thông dụng khác, bạn đọc có thể tham khảo:
Câu tiếng Hàn
Dịch nghĩa
(Tên) + 씨에게 다시 전화하라고 할까요?Dịch nghĩa
Bạn có muốn ... gọi lại cho bạn không?
메시지를 남기시겠어요?
Bạn có muốn để lại lời nhắn không?
메시지를 받을수 있을까요?
Tôi có thể nhận lời nhắn giùm không?
좀 더 크게 말씀해 주시겠어요?
Bạn có thể nói to hơn được không?
다시 말씀해 주시겠어요?
Bạn có thể nói lại được không ạ?
언제쯤 통화가 가능할까요?
Khi nào thì bạn có thể gọi lại vậy?
Từ vựng tiếng Hàn cần thiết khi gọi điện thoại
Từ vựng
Dịch nghĩa
휴대폰
핸드폰
이동전화
Điện thoại đi động
공중전화
Điện thoại công cộng
스마트폰
Điện thoại thông minh
탁상전화
Điện thoại để bàn
Từ vựng liên quan đến cuộc gọi
Từ vựng
Dịch nghĩa
전화를 걸다
Thực hiện cuộc gọi
국제 전화
Gọi điện thoại quốc tế
지불(하다)
Thanh toán cước phí
말씀(하다)
Nói
끊다
Ngắt kết nối
기다리다
Chờ máy
끊지 말고 기다리다
Cuộc gọi chờ
기다려 주세요
Vui lòng chờ
통화중이다
Kết nối bận
인터넷
Mạng, internet
이용
Sử dụng
전용회선
Đường truyền duy nhất
시내전화(시외전화)
Cuộc gọi nội địa
통화
Cuộc nói chuyện
차단하다
Chặn, việc chặn
조회
Kiểm tra
연결하다
Kết nối
컬러링
Nhạc chờ
벨소리
Nhạc chuông
음성통화
Cuộc gọi tiếng
영상통화
Cuộc gọi hình