Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Tỉnh khác Học tiếng Hàn tại Đại Đồng-xe cộ

atlantic đại đồng

Thành viên cấp 1
Tham gia
25/4/21
Bài viết
11
Thích
0
Điểm
1
#1
Từ vựng tiếng Hàn liên quan đến xe

3륜 자전거 (sam-run ja-jeon-ko): Xích lô
오토바이 (ô-thô-ba-i): Xe gắn máy

자통차 (ja-thông-cha): Xe hơi
3륜차 (sam-run-cha): Xe lam
지하철 (ji-ha-cheol): Tàu điện ngầm
수단 / 차 (su-tan / cha): Xe cộ
자전거 (ja-jeon-ko): Xe đạp
인력거 (in-ryeok-ko): Xe kéo
세발자전거 (se-bal-ja-jeon-ko): Xe ba gác
짐마치 (jim-ma-chi): Xe bò
승객 / 여행객 (seung-kek): Hành khách

조력자 (jo-keok-ja): Lơ xe

트력터 (theu-ryek-theo): Xe máy cày

자통차 (ja-thong-cha): Xe cơ giới

택시 (thec-xi): Taxi

탱크차 (theng-kheu-cha): Xe bồn

버스 (beo-xeu): Xe buýt

트력 (theu-ryeol): Xe tải

특별 우등 객차 (theuk-byeol u-teung kek-cha): Xe ô tô mũi kín

스포츠 자동차 (seu-po-cheu ja-dong-cha): Xe thể thao

소형 짐마차 (so-hyeong jim-ma-cha): Xe chở hành lý

지프 (ji-peu): Xe Jeep

큰관광 자동차 (kheun-kuan-kuang ja-dong-cha): Xe du lịch lớn

전세 자동차 (jeon-se ja-dong-cha): Xe cho thuê

기차 (ki-cha): Xe lửa

소방차 (so-bang-cha): Xe chữa cháy

구급차 (ku-keup-cha): Xe cứu thương

쓰레기차 (sseu-re-ki-cha): Xe rác

영구차 / 장의차 (young-ku-cha / jang-ui-cha): Xe tang

불도서 (bul-do-seo): Xe ủi đất

버스터미널 (bo-seu theo-mi-neol): Trạm xe buýt

매표구 (me-pyo-ku): Quầy bán vé

안내자 / 지도자 (an-ne-ja / ji-do-ja): Người soát vé

버스 시간표 (bo-seu si-kan-pyo): Lịch trình xe buýt

운전 기사 (un-jeon ki-sa): Tài xế

교체 운전거 (kyo-che un-jeon-ko): Phụ xế

기름 (ki-reum): Dầu

요금 (yo-keum) : Tiền vé

가솔린 (ka-sul-lin): Xăng
HOTLINE: 0389.431.182
ĐỐI DIỆN CÂY XĂNG HÚC-ĐẠI ĐỒNG-TIÊN DU-BẮC NINH
 

Đối tác

Top