- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Học tiếng Trung giao tiếp mỗi ngày- Tiếng trung Từ Sơn
1. Hỏi để làm gì?
问干嘛?
wèn gān má ?
2. Tôi muốn biết.
我想知道。
wǒ xiǎng zhī dào 。
3. Tôi không muốn nói.
我不想说。
wǒ bù xiǎng shuō 。
4. Không thể như thế được.
不能那样啊!
bù néng nà yàng ā !
5. Bạn hiểu nhầm rồi.
你误会了。
nǐ wù huì le 。
6. Bạn giải thích thế nào?
你怎么解释?
nǐ zěn me jiě shì ?
7. Tôi không muốn giải thích.
我不想解释。
wǒ bù xiǎng jiě shì 。
8. Tôi có chút chuyện.
我有点事情。
wǒ yǒu diǎn shì qíng 。
9. Tôi phải đi đây.
我要走了。
wǒ yào zǒu le 。
10. Bạn không đợi tôi sao?
你不等我吗?
nǐ bù děng wǒ ma ?
11. Tôi đợi lâu lắm rồi.
我等很久了。
wǒ děng hěn jiǔ le 。
12. Không thể đợi bạn nữa.
不能再等你了啊!
bù néng zài děng nǐ le ā !
13. Nó nói xấu tôi.
他说我坏话。
tā shuō wǒ huài huà 。
14. Anh ta đang khen bạn.
他在夸奖你。
tā zài kuā jiǎng nǐ 。
15. Anh ta muốn làm quen với bạn.
他要跟你认识认识。
tā yào gēn nǐ rèn shi rèn shi 。
16. Lúc nãy bạn đi đâu?
刚才你去哪里?
gāng cái nǐ qù nǎ lǐ ?
17. Lúc nãy tôi đi gọi điện thoại.
刚才我去打电话。
gāng cái wǒ qù dǎ diàn huà 。
18. Gọi điện thoại cho ai?
给谁打电话?
gěi shuí dǎ diàn huà ?
19. Gọi điện thoại cho bạn thân.
给老朋友打电话。
gěi lǎo péng you dǎ diàn huà 。
20. Các bạn đang hẹn hò hả?
你们在谈恋爱吗?
nǐ men zài tán liàn ài ma ?
21. Hẹn hò gì chứ.
谈什么恋爱啊。
tán shén me liàn ài ā 。
22. Bạn thích anh ấy đúng không?
你喜欢他,对吗?
nǐ xǐ huan tā , duì ma
23. Anh ấy có bạn gái rồi.
他有女朋友了。
tā yǒu nǚ péng you le 。
24. Thì ra là như vậy.
原来是这样。
yuán lái shì zhè yàng 。
25. Gì chứ?
什么啊?
shén me ā ?
26. Có gì đâu chứ.
没什么啊。
méi shén me ā 。
27. Đừng có mơ nữa.
别做梦了。
bié zuò mèng le 。
28. Đúng vậy.
是啊
shì ā
Một số câu giao tiếp theo chủ đề
Chủ đề Chào hỏi
1. Chào buổi sáng: 早安 [Zǎo ān]
2. Chào buổi trưa: 午安 [wǔ ān]
3. Chào buổi tối: 晚安 [wǎn’ān]
4. Chào bà/ông: 爷爷/奶奶您好 [Yéyé/nǎinai nín hǎo]
5. Chào buổi sáng tốt lành: 早上好/上午好 [Zǎoshang hǎo/Shàngwǔ hǎo]
6. Chào ngày mới: 新的一天,你好 [Xīn de yītiān, nǐ hǎo]
Nếu học thuộc những câu này thì bạn cũng nắm trong tay kha khá tri thức để nói chuyện với người Trung Quốc. Để nói trôi trảy tiếng Trung thì nên chọn học tại trung tâm để được hoàn thiện về mọi mặt nhé!
1. Hỏi để làm gì?
问干嘛?
wèn gān má ?
2. Tôi muốn biết.
我想知道。
wǒ xiǎng zhī dào 。
3. Tôi không muốn nói.
我不想说。
wǒ bù xiǎng shuō 。
4. Không thể như thế được.
不能那样啊!
bù néng nà yàng ā !
5. Bạn hiểu nhầm rồi.
你误会了。
nǐ wù huì le 。
6. Bạn giải thích thế nào?
你怎么解释?
nǐ zěn me jiě shì ?
7. Tôi không muốn giải thích.
我不想解释。
wǒ bù xiǎng jiě shì 。
8. Tôi có chút chuyện.
我有点事情。
wǒ yǒu diǎn shì qíng 。
9. Tôi phải đi đây.
我要走了。
wǒ yào zǒu le 。
10. Bạn không đợi tôi sao?
你不等我吗?
nǐ bù děng wǒ ma ?
11. Tôi đợi lâu lắm rồi.
我等很久了。
wǒ děng hěn jiǔ le 。
12. Không thể đợi bạn nữa.
不能再等你了啊!
bù néng zài děng nǐ le ā !
13. Nó nói xấu tôi.
他说我坏话。
tā shuō wǒ huài huà 。
14. Anh ta đang khen bạn.
他在夸奖你。
tā zài kuā jiǎng nǐ 。
15. Anh ta muốn làm quen với bạn.
他要跟你认识认识。
tā yào gēn nǐ rèn shi rèn shi 。
16. Lúc nãy bạn đi đâu?
刚才你去哪里?
gāng cái nǐ qù nǎ lǐ ?
17. Lúc nãy tôi đi gọi điện thoại.
刚才我去打电话。
gāng cái wǒ qù dǎ diàn huà 。
18. Gọi điện thoại cho ai?
给谁打电话?
gěi shuí dǎ diàn huà ?
19. Gọi điện thoại cho bạn thân.
给老朋友打电话。
gěi lǎo péng you dǎ diàn huà 。
20. Các bạn đang hẹn hò hả?
你们在谈恋爱吗?
nǐ men zài tán liàn ài ma ?
21. Hẹn hò gì chứ.
谈什么恋爱啊。
tán shén me liàn ài ā 。
22. Bạn thích anh ấy đúng không?
你喜欢他,对吗?
nǐ xǐ huan tā , duì ma
23. Anh ấy có bạn gái rồi.
他有女朋友了。
tā yǒu nǚ péng you le 。
24. Thì ra là như vậy.
原来是这样。
yuán lái shì zhè yàng 。
25. Gì chứ?
什么啊?
shén me ā ?
26. Có gì đâu chứ.
没什么啊。
méi shén me ā 。
27. Đừng có mơ nữa.
别做梦了。
bié zuò mèng le 。
28. Đúng vậy.
是啊
shì ā
Một số câu giao tiếp theo chủ đề
Chủ đề Chào hỏi
1. Chào buổi sáng: 早安 [Zǎo ān]
2. Chào buổi trưa: 午安 [wǔ ān]
3. Chào buổi tối: 晚安 [wǎn’ān]
4. Chào bà/ông: 爷爷/奶奶您好 [Yéyé/nǎinai nín hǎo]
5. Chào buổi sáng tốt lành: 早上好/上午好 [Zǎoshang hǎo/Shàngwǔ hǎo]
6. Chào ngày mới: 新的一天,你好 [Xīn de yītiān, nǐ hǎo]
Nếu học thuộc những câu này thì bạn cũng nắm trong tay kha khá tri thức để nói chuyện với người Trung Quốc. Để nói trôi trảy tiếng Trung thì nên chọn học tại trung tâm để được hoàn thiện về mọi mặt nhé!