Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Khiêm nhường ngữ trong ngữ pháp N3

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Tìm hiểu 謙譲語 – khiêm nhường ngữ tiếng Nhật tiêu dùng lúc nhắc tới hành động của đối phương trong những cảnh huống trọng thể, lịch sự với trong ngữ pháp tiếng Nhật N3 – Bài 12: 謙譲語 – khiêm nhường ngữ. Cùng Kosei vào bài học nào!
II. Khiêm nhượng ngữ
1. Các trường hợp tiêu dùng
tiêu dùng lúc đề cập tới hành động, trạng thái, vật dụng của mình có các người trên, mang các đối tượng đặc thù như người mua, đối tác,…, trình bày sự khiêm nhường, khiêm tốn, lịch sự và tôn trọng đối phương.
hai. Cách thức sử dụng


ví dụ
・ 「お」「ご」+Động từ+「する」「いただく」

– 待つ→ お待ちする
– 掛ける→ お掛けする
– 相談する→ ご相談する …
– (先生の)ご本をお借りします。 Tôi mượn sách của giáo viên.
- (先生を)会場へご案内します。 Tôi chỉ đường cho giáo viên đến hội trường
– ご返信をお待ちいたしております。 Tôi sẽ chờ phúc âm của ngài. &Hellip;

・ Động từ +「いただく」 「させていただく」
– 買ってもらう→ お買い頂く
– 書いてもらう→ 書かせていただく …
– 先月、大学を卒業いたしました。 Tháng trước em đã tốt nghiệp Đại học.
– 先生にピアノを教えていただきました。 Tôi đã được cô giáo dạy chơi đàn piano.
– この度は当社の商品をお買い上げいただき、まことにありがとうございます。
Xin trân trọng cảm ơn quý khách đã tậu sản phẩm của công ty chúng tôi. &Hellip;

nguồn: https://kosei.vn/ngu-phap-tieng-nhat-n3-bai-12-khiem-nhuong-ngu-phan-2-n626.htm
 

Đối tác

Top