- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả và quan hệ giả thiết trong tiếng Trung
6. Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả
因为…所以…. Yīnwèi… Suǒyǐ…. : vì…nên…
由于 Yóuyú : do
因此 yīncǐ : do đó
之所以…,是因为… Zhī suǒyǐ…, Shì yīnwèi… : sở dĩ…là vì…
因而 Yīn’ér : cho nên…
Ví dụ:
因为他迟到,所以被老师批评了。
Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le.
Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
他由于生病了, 因此今天不来上课。
Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù lái shàngkè.
Do cậu ấy bị ốm, nên hôm nay không đi học
7. Quan hệ giả thiết
如果 Rúguǒ : nếu
要是 yàoshi…. : nếu
….的话 Dehuà : nếu như
若是 ruòshì : nếu như
只要 zhǐyào : chỉ cần
假如 jiǎrú : giả dụ
Ví dụ:
如果我考得上,我就请你们吃饭。
Rúguǒ wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù qǐng nǐmen chīfàn.
Nếutôi thi đỗ, tôi sẽ mời các cậu đi ăn.
只要我们小心行事就行了。
Zhǐyào wǒmen xiǎoxīn xíngshì jiùxíngle.
Chỉ cần chúng ta làm việc cẩn thận là được.
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
ĐT: 02223.745.726/02223.745.725/ Hotline: 0973.825.167
6. Liên từ biểu thị quan hệ nhân quả
因为…所以…. Yīnwèi… Suǒyǐ…. : vì…nên…
由于 Yóuyú : do
因此 yīncǐ : do đó
之所以…,是因为… Zhī suǒyǐ…, Shì yīnwèi… : sở dĩ…là vì…
因而 Yīn’ér : cho nên…
Ví dụ:
因为他迟到,所以被老师批评了。
Yīnwèi tā chídào, suǒyǐ bèi lǎoshī pīpíng le.
Vì anh ấy đến muộn, cho nên bị thầy phê bình.
他由于生病了, 因此今天不来上课。
Tā yóuyú shēngbìngle, yīncǐ jīntiān bù lái shàngkè.
Do cậu ấy bị ốm, nên hôm nay không đi học
7. Quan hệ giả thiết
如果 Rúguǒ : nếu
要是 yàoshi…. : nếu
….的话 Dehuà : nếu như
若是 ruòshì : nếu như
只要 zhǐyào : chỉ cần
假如 jiǎrú : giả dụ
Ví dụ:
如果我考得上,我就请你们吃饭。
Rúguǒ wǒ kǎo de shàng, wǒ jiù qǐng nǐmen chīfàn.
Nếutôi thi đỗ, tôi sẽ mời các cậu đi ăn.
只要我们小心行事就行了。
Zhǐyào wǒmen xiǎoxīn xíngshì jiùxíngle.
Chỉ cần chúng ta làm việc cẩn thận là được.
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
ĐT: 02223.745.726/02223.745.725/ Hotline: 0973.825.167