Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung Hay

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
đký 1 được 4.JPG
Mẫu câu giao tiếp tiếng Trung Hay

Mục đích cuối cùng của học tiếng Trung chính là có thể giao tiếp bằng tiếng Trung lưu loát. Hôm nay Atlantic Từ Sơn sẽ giới thiệu với các bạn một số mẫu câu giao tiếp tiếng Trung vừa hay vừa đơn giản lại thông dụng nhất mà bạn không thể không biết!

1. MẪU CÂU GIAO TIẾP DỄ NHỚ



1.
我明白了。
Wǒ míngbáile
Tôi hiểu rồi.
2.
我不干了。
Wǒ bù gān le
Tôi không làm nữa.
3.
放手。
Fàngshǒu
Buông tay ra.
4.
我也是。
Wǒ yěshì
Tôi cũng vậy.
5.
天哪!
Tiānna
Trời ơi!
6.
不行。
Bùxíng
Không được.
7.
来吧 !
Lái ba
Đến đi!
8.
等一等。
Děng yī děng
Đợi một chút.
9.
我同意。
Wǒ tóngyì
Tôi đồng ý.
10.
还不错。
Hái bùcuò
Cũng được đấy.
11.
还没。
Hái méi
Vẫn chưa.
12.
再见。
Zàijiàn
Tạm biệt.
13.
闭嘴!
Bì zuǐ
Im miệng!
14.
好久了。
Hǎojiǔle
Lâu lắm rồi đấy.
15.
为什么不呢?
Wèishéme bù ne?
Tại sao lại không?
16.
让我来。
Ràng wǒ lái
Để tôi.
17.
安静点!
Ānjìng diǎn
Trật tự chút đi!
18.
振作起来。
Zhènzuò qǐlái
Phấn chấn lên.
19.
做得好。
Zuò dé hǎo
Làm tốt lắm.
20.
玩得开心。
Wán dé kāixīn
Chơi vui vẻ nhé.
21.
多少钱?
Duōshǎo qián?
Bao nhiêu tiền?
22.
我饱了。
Wǒ bǎole
Tôi no rồi.
23.
我回来了。
Wǒ huíláile
Tôi trở về rồi.
24.
我迷路了。
Wǒ mílùle
Tôi lạc đường rồi.
25.
我请客。
Wǒ qǐngkè
Tôi mời.
26.
我也一样。
Wǒ yě yīyàng
Tôi cũng như vậy.
27.
这边请。
Zhè biān qǐng
Mời bên này.
28.
您先。
Nín xiān
Mời ông đi trước.
29.
祝福你。
Zhùfú nǐ
Chúc anh hạnh phúc.
30.
跟我来。
Gēn wǒ lái
Đi theo tôi.
31.
算了。
Suànle
Thôi bỏ đi.
Phần 2
32.
祝好运!
Zhù hǎo yùn
Chúc may mắn!
33.
我拒绝。
Wǒ jùjué
Tôi từ chối.
34.
我保证。
Wǒ bǎozhèng
Tôi đảm bảo.
35.
当然了。
Dāngránle
Đương nhiên rồi.
36.
慢点。
Màn diǎn
Chậm thôi.
37.
保重。
Bǎozhòng
Bảo trọng.
38.
好疼啊 。
Hǎo téng a
Đau quá.
39.
再试试。
Zài shì shì
Thử một chút.
40.
有什么事吗?
Yǒu shén me shì ma?
Có việc gì không?
41.
注意!
Zhùyì
Chú ý!
42.
干杯。
Gānbēi
Cạn ly.
43.
不许动。
Bùxǔ dòng
Không được động đậy.
44.
猜猜看。
Cāi cāi kàn
Đoán xem.
45.
我怀疑
Wǒ huáiyí
Tôi nghi ngờ
46.
我也这么想。
Wǒ yě zhème xiǎng
Tôi cũng nghĩ như vậy.
47.
我是单身贵族。
Wǒ shì dānshēn guìzú
Tôi là người độc thân.
48.
坚持下去!
Jiānchí xiàqù
Kiên trì một chút!
49.
让我想想!
Ràng wǒ xiǎng xiǎng
Để tôi suy nghĩ xem!
50.
没问题
Méi wèntí
Không vấn đề
51.
就这样。
Jiù zhèyàng
Như vậy nhé.
52.
算上我!
Suàn shàng wǒ
Cứ để tôi!
53.
别担心。
Bié dānxīn
Đừng lo lắng.
54.
好点了吗?
Hǎo diǎnle ma?
Đã đỡ hơn chưa?
55.
我爱你!
Wǒ ài nǐ
Anh yêu em!
56.
这是你的吗?
Zhè shì nǐ de ma?
Của anh phải không?
57.
这很好。
Zhè hěn hǎo
Rất tốt.
58.
你肯定吗?
Nǐ kěndìng ma?
Anh khẳng định không?
59.
他和我同岁 。
Tā hé wǒ tóng suì
Anh ta bằng tuổi tôi.
Phần 3
60.
给你!
Gěi nǐ
Của anh đây!
61.
没有人知道。
Méiyǒu rén zhīdào
Không có ai biết cả.
62.
别紧张!
Bié jǐnzhāng
Đừng căng thẳng.
63.
太遗憾了!
Tài yíhànle
Tiếc quá!
64.
还要别的吗?
Hái yào bié de ma?
Còn cần gì nữa không ạ?
65.
小心 !
Xiǎoxīn
Cẩn thận!
66.
帮个忙,好吗?
Bāng gè máng, hǎo ma?
Giúp tôi chút được không?
67.
别客气!
Bié kèqì
Đừng khách khí!
68.
我在节食。
Wǒ zài jiéshí
Tôi đang ăn kiêng.
69.
我在减肥。
Wǒ zài jiǎnféi
Tôi đang giảm béo.
70.
保持联络 。
Bǎochí liánluò
Giữ gìn liên lạc.
71.
时间就是金钱。
Shíjiān jiùshì jīnqián.
Thời gian chính là vàng bạc
72.
是哪一位?
Shì nǎ yī wèi?
Là vị nào vậy ạ?
73.
你做得对。
Nǐ zuò dé duì
Anh làm đúng lắm.
74.
你出卖我。
Nǐ chūmài wǒ
Anh bán đứng tôi.
75.
祝你玩得开心!
Zhù nǐ wán dé kāixīn
Chúc anh chơi vui vẻ!
76.
对不起!
Duìbùqǐ
Xin lỗi!
77.
怎么样?
Zěnme yàng?
Thế nào?
78.
我做到了。
Wǒ zuò dàole
Tôi làm được rồi.
79.
我会留意的。
Wǒ huì liúyì de
Tôi sẽ để ý.
80.
我好饿。
Wǒ hǎo è
Tôi đói quá.
81.
你呢?
Nǐ ne?
Còn anh?
 

Đối tác

Top