- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp trong công ty
1) 저는 월급 안 받았어요 => |Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô| => Tôi chưa có nhận lương.
2) 저는 월급한푼도 못받았어요 => |Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô| => Tôi không nhận được đồng lương nào cả.
3) 월급을 주셔서 감사합니다 => |Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà| => Rất cảm ơn ông đã trả lương.
4) 월급 언제 나오곘어요? => |Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô| => Bao giờ thì mới có lương?
5) 이번달 제 월급이 얼마예요? => |I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?| => Tháng này lương tôi được bao nhiêu thế?
6) 월급 명 세서를 보여주세요. => |Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô| => Hãy cho tôi xem bảng lương.
7) (적급)월급 통장을 보여주세요 => |( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô| => Hãy cho tôi xem sổ lương (sổ tiết kiệm).
8) 이거 무슨 돈 이예요? => |I cơ mu xưn tôn i iê iô ? | => Đây là tiền gì vậy?
9) 잔업수당도 계산해주었어요? => |Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ?| => Đã tính tiền làm thêm
10) 이번달 월급이안 맞아요 => |I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô| => Lương tháng này tính không đúng.
11) 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요 => |Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô| => Không có làm thêm / Lương chúng tôi ít quá.
12) 계약대로 월급을 계산해 주세요 => |Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô| => Hãy tính lương đúng như hợp đồng quy định.
13) 왜 지금까지 월급 안주세요? => |Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?| => Tại sao đến giờ vẫn chưa có lương?
14) 월급날에 꼭 지급해주세요. => |Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô| => Mong ông hãy trả lương đúng ngày.
15) 저는 외국인 이예요 => |Chơ nưn uê cúc in im ni tà| => Tôi là người đến từ nước ngoài.
16) 저희는 모든것이 익숙하지 않아요 => |Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô| => Chúng tôi vẫn còn chưa quen với mọi thứ.
17) 저희를 많이 도와주세요 => |chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô| => Xin hãy giúp đỡ nhiều cho chúng tôi.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167
1) 저는 월급 안 받았어요 => |Chơ nưl uơl cưp an ba tát xơ iô| => Tôi chưa có nhận lương.
2) 저는 월급한푼도 못받았어요 => |Chơ nưn uơl cứp hăn pun tô mốt bát tát xơ iô| => Tôi không nhận được đồng lương nào cả.
3) 월급을 주셔서 감사합니다 => |Ưol cư pưl chu xi ơ xơ xam xa hăm ni tà| => Rất cảm ơn ông đã trả lương.
4) 월급 언제 나오곘어요? => |Uơl cứp ơn chê na ô cết xơ iô| => Bao giờ thì mới có lương?
5) 이번달 제 월급이 얼마예요? => |I bơn tal chê ươl cứ pi ơl ma iê iô ?| => Tháng này lương tôi được bao nhiêu thế?
6) 월급 명 세서를 보여주세요. => |Ươl cứp miơng xê xơ rưl bô iơ chu xe iô| => Hãy cho tôi xem bảng lương.
7) (적급)월급 통장을 보여주세요 => |( chớc cưm ) ươl cứp thông chang ưl bô iơ chu xê iô| => Hãy cho tôi xem sổ lương (sổ tiết kiệm).
8) 이거 무슨 돈 이예요? => |I cơ mu xưn tôn i iê iô ? | => Đây là tiền gì vậy?
9) 잔업수당도 계산해주었어요? => |Chan ớp xu tang tô ciê xan he chu ớt xơ iô ?| => Đã tính tiền làm thêm
10) 이번달 월급이안 맞아요 => |I bơn tal ươl cư pi an ma cha iô| => Lương tháng này tính không đúng.
11) 잔업이 없으니까 훨급이 너무 작아요 => |Chan ớp i ợp xư ni ca uơl cư pi nơ mu cha ca iô| => Không có làm thêm / Lương chúng tôi ít quá.
12) 계약대로 월급을 계산해 주세요 => |Ciê iác te rô uơl cư pưl ciê xan he chu xe iô| => Hãy tính lương đúng như hợp đồng quy định.
13) 왜 지금까지 월급 안주세요? => |Oe chi cưm ca chi uơl cứp an chu xê iô ?| => Tại sao đến giờ vẫn chưa có lương?
14) 월급날에 꼭 지급해주세요. => |Uơl cứp na rê cốc chi cứp he chi xê iô| => Mong ông hãy trả lương đúng ngày.
15) 저는 외국인 이예요 => |Chơ nưn uê cúc in im ni tà| => Tôi là người đến từ nước ngoài.
16) 저희는 모든것이 익숙하지 않아요 => |Chơ hư nưn mô tun co xi íc xúc ha chi a na iô| => Chúng tôi vẫn còn chưa quen với mọi thứ.
17) 저희를 많이 도와주세요 => |chơ hưi rưl ma ni tô oa chu xe iô| => Xin hãy giúp đỡ nhiều cho chúng tôi.
TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167