Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Một số cặp từ trái nghĩa trong tiếng Hàn

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
가깝다 /kakkapta/ với 멀다 /mơl-ta/: Gần, Xa
가볍다 /kapyơpta/ với 무겁다 /mukơpta/: Nhẹ, Nặng
가난다 /kananhata/ với 부유다 /puyuhata/: Nghèo nàn, Giàu có
가단다 /katanhata/ với 복잡다 /pôcchaphata/: Đơn giản, Phức tạp
맑다 /matta/ với 리다 /hưrita/: Trong lành, Âm u
거칠다 /kơtrilta/ với 부드럽다 /putưrơpta/: Sần sùi, mềm mại
걱정다 /kơkchơnghata/ với 안심다 /ansimhata/: Lo lắng, An tâm
계속다 /kyêsôchata/ với 중단다 /chungtanhata/: Tiếp tục, Gián đoạn
귀엽다 /kuyyơpta/ với 얄밉다 /yalmipta/: Dễ thương với Đáng ghét
게으르다 /kêưrưta/ với 열심다 /yơlsimhata/: Lười biếng, Chăm chỉ
기쁘다 /kippưta/ với 슬다 /sưlphưta/: Vui, Buồn
낮다 /natta/ với 높다 /nôpta/: Thấp, Cao
낯익다 /natricta/ với 낯설다 /natsơlta/: Quen thuộc, Lạ lẫm
넓다 /nơpta/ với 좁다 /chôpta/: Rộng, Hẹp
뚱뚱다 /ttungttung/ với 마르다 /marưta/: Béo, Gầy
다다 /tahenghata/ với 불다 /pulhenghata/: May mắn, Bất hạnh
답답다 /taptaphata/ với 련다 /huryơnhata/: Ngột ngạt, Thoải mái
두껍다 /tukkơpta/ với 얇다 /yalta/: Dày, Mỏng
마르다 /marưta/ với 젖다 /chơtta/: Khô ráo, Ẩm ướt
많다 /manta/ với 적다 /chơcta/: Nhiều, Ít
뚜렷다 /tturyơthata/ với 미다 /hưimihata/: Rõ ràng, Mờ mịt

TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN
Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724
Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top