- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Nghề nghiệp trong tiếng Hàn có phiên âm.
약사 (yac sa): Dược sĩ.
정비사 (chong bi sa): Thợ máy.
이발사 (i ban sa): Thợ cắt tóc.
여행사직원 (yo heng sachich uôn): Nhân viên đại lí lữ hành.
수리공 (su ri công): Thợ sửa máy móc.
재단사 (che tan sa): Thợ máy.
청과물상인 (chong quamun sang in): Người bán rau quả.
제빵사 (che bang sa): Thợ làm bánh mì.
안경사 (an kyong sa): Kĩ thuật viên máy móc.
미용사 (mi yong sa): Nhà tạo mẫu tóc.
꽃장수 (côt chang su): Người trồng hoa.
보석상인 (bu soc sangin): Thợ Kim hoàn.
정육업자 (chong yucop cha): Người bán thịt.
배관공 (beakwangong): Thợ ống nước.
목수 (moksu): Thợ mộc.
정원사 (jeongwonsa): Người làm vườn.
페인트공 (peinteugong): Thợ sơn.
문지기 (munjigi): Người gác cổng.
화가 (hwaga): Hoạ sĩ.
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông Đồng Nguyên Từ Sơn Bắc Ninh
ĐT: 02223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167
약사 (yac sa): Dược sĩ.
정비사 (chong bi sa): Thợ máy.
이발사 (i ban sa): Thợ cắt tóc.
여행사직원 (yo heng sachich uôn): Nhân viên đại lí lữ hành.
수리공 (su ri công): Thợ sửa máy móc.
재단사 (che tan sa): Thợ máy.
청과물상인 (chong quamun sang in): Người bán rau quả.
제빵사 (che bang sa): Thợ làm bánh mì.
안경사 (an kyong sa): Kĩ thuật viên máy móc.
미용사 (mi yong sa): Nhà tạo mẫu tóc.
꽃장수 (côt chang su): Người trồng hoa.
보석상인 (bu soc sangin): Thợ Kim hoàn.
정육업자 (chong yucop cha): Người bán thịt.
배관공 (beakwangong): Thợ ống nước.
목수 (moksu): Thợ mộc.
정원사 (jeongwonsa): Người làm vườn.
페인트공 (peinteugong): Thợ sơn.
문지기 (munjigi): Người gác cổng.
화가 (hwaga): Hoạ sĩ.
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông Đồng Nguyên Từ Sơn Bắc Ninh
ĐT: 02223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167