Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp (P3) Atlantic Từ Sơn

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp (P3) Atlantic Từ Sơn


16. N + 이/가 있다/없다: Có, không có

- Ngữ pháp sở hữu
- 있다/없다 đứng sau danh từ chỉ người, vật... mà chủ ngữ sở hữu
- Được dịch là "Có (있다)" hoặc "không có (없다)" gì đó

Ví dụ:
+ 저는 돈이 있어요 > tôi có tiền
+ 저는 차가 없어요 > tôi không có xe



17. N + 에 있다/없다: Ở, không ở

- Ngữ pháp chỉ sự tồn tại
- Được dịch là "ở"
- Được dịch là "Có (있다)" hoặc "không có (없다)" gì đó

Ví dụ:
+ 제 집이 호치민 시에 있어요 -> Nhà tôi ở TPHCM
+ 제 친구가 집에 없어요 -> Bạn tôi không có (ở) nhà



18. Nơi chốn + vị trí + 에 있다/없다

- Ngữ pháp chỉ sự tồn tại
- Được dịch là "ở"
- Được dịch là "Có (있다)" hoặc "không có (없다)" gì đó
- Các danh từ vị trí : 앞: Trước, 뒤: Sau, 위: Trên, 아래/밑: Dưới, 오른쪽: Bên phải, 왼쪽 : bên trái, 안: trong, 밖: ngoài, 가운데: giữa, 옆: bên cạnh, 근처 : gần

Ví dụ:
+ 책이 책상 위에 있어요> Quyển sách ở trên bàn
+ 우리 집이 병원 뒤에 있어요 > Nhà tôi ở sau công viên
+ 린 씨가 화 씨 오랜쪽에 있어요 > Linh ở bên phải Hoa



19. V/A + 고: Và

- Ngữ pháp nối giữa 2 động từ hoặc tính từ với nhau diễn tả vế sau bổ sung cho vế trước
- Được dịch là "Và"

Ví dụ:
+ 책을 읽고 자요 > Tôi đọc sách và ngủ
+ 음식이 맛있고 조금 매워요 > Món ăn ngày ngon và hơi cay


20. V/A + 았/었/였다: Đã

- Ngữ pháp thì quá khứ
- Được dịch là "đã"
- Chia với động từ/tính từ

Ví du:
+ 학교에 갔어요> Tôi đã đi đến trường
+ 책을 읽었어요> Tôi đã đọc sách


Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn

Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

ĐT: 02223.745.725/02223.745.726

Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top