Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản HSK 1

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Ngữ pháp tiếng Trung cơ bản HSK 1
Để ôn tập ngữ pháp tiếng trung cơ bản HSK1 tốt nhất, các bạn cần nắm vững các từ loại để phân biệt, làm bài tập trắc nghiệm, viết và giao tiếp đúng cấu trúc câu,... Cùng Atlantic Từ Sơn ghi lại những từ loại này ngay nhé.

1. Đại từ

Đại từ nhân xưng:我、你、他、她、我们、你们、 他们、 她们

Đại từ chỉ thị:这(这儿)、那 (那儿)

Đại từ nghi vấn:谁、哪 (哪儿)、 什么、 多少、 几、 怎么、 怎么样

2. Lượng từ

Đứng sau số từ: 一个、 三 本

Đứng sau “这”、“那”、“几”:这个、那些、几本

3. Số từ

Biểu thị thời gian: 2009年7月7日 星期四8点40分

Biểu thị tuổi: 他今年24岁。

Biểu thị số tiền: 15块

Biểu thị số điện thoại: 我的电话是58590000。


4. Phó từ

Phó từ trình độ:

很 => 她很高兴。
太 => 太好了!

Phó từ phủ định:

不 => 我不是学生。
没 => 他没去医院。

Phó từ phạm vi:

都 => 我们都看见那个人了。

5. Trợ từ

Trợ từ kết cấu:

的(de) => 我的电脑(wǒ de diànnǎo)

Trợ từ ngữ khí:

了(le) => 她去医院了(tā qù yīyuàn le)

吗 (ma) => 他是医生吗?(tā shì yīshēng ma?)

呢(ne) => 你在哪儿呢?(nǐ zài nǎr ne?)

6. Giới từ

在(zài) => 我住在北京(wǒ zhù zài běijīng)

7. Liên từ

和(hé) => 我和你(wǒ hé nǐ)

8. Trợ động từ

会(huì) => 我会做饭(wǒ huì zuò fàn)

能(néng) => 你什么时候能来? (nǐ shénme shíhou néng lái?)

9. Thán từ

喂(wèi) => 喂,你好(wèi, nǐ hǎo)

10. Liên từ

和(hé) => 我和你(wǒ hé nǐ)

1. Câu khẳng định:

明天星期六(míngtiān xīngqī liù)

我认识他(wǒ rènshi tā)

2. Câu phủ định

不(bù) => 她不在饭店(tā bú zài fàndiàn)

没(méi) => 她没去看电影(tā méi qù kàn diànyǐng)

3. Câu nghi vấn

吗(ma) => 这是你的桌子吗?(zhè shì nǐ de zhuōzi ma?)

呢(ne) => 我是老师,你呢? (wǒ shì lǎoshī, nǐ ne?)

谁(shuí) => 那个人是谁?(nà ge rén shì shuí?)

哪 (nǎ) => 这些杯子,你喜欢哪一个?(zhē xiē bēizi, nǐ xǐhuān nǎ ge?)

哪儿(nǎr) => 你想去哪儿?(nǐ xiǎng qù nǎr?)

什么(shénme) => 你爱吃什么水果?(nǐ ài chī shénme shuǐguǒ?)

多少(duōshǎo) => 你们学校有多少学生?(nǐmen xuéxiào yǒu duōshǎo xuéshēng?)

几(jǐ) => 你几岁了?(nǐ jǐ suì le?)

怎么(zěnme) => 你怎么了?(nǐ zěnme le?)

怎么样(zěnmeyàng) => 这本书怎么样?(zhè běn shū zěnmeyàng?)

4. Câu cầu khiến

请(qǐng) => 请坐(qǐng zuò)

5. Câu cảm thán

太(tài) => 太好了!(tài hǎo le?)

6. Kiểu câu đặc thù

Câu chữ “是” => 他是我的同学。(tā shì wǒ de tóngxué)

Câu chữ “有” => 一年有12个月。(yī nián yǒu 12 ge yuè)

Câu có kết cấu “是…的”

Nhấn mạnh thời gian => 我是昨天来的。(wǒ shì zuótiān lái de)

Nhấn mạnh địa điểm => 这是在火车站买的。(zhè shì zài huǒchē zhàn mǎi de)

Nhấn mạnh phương thức => 他是坐飞机来的。(tā shì zuò fēijī lái de)

Chúc các bạn ôn tập tốt ngữ pháp tiếng Trung cơ bản HSK 1!
Slide1.JPG
 

Đối tác

Top