- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Những câu giao tiếp hàng ngày
1 – Hello – Xin Chào
English
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you doing?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?
5. How’s it going?
6. How do you do?
7. How’s your day? or How’s your day going?
8. Haven’t seen you for ages.
9. Long time no see or It’s been a while
10. Whazzup?
11. Great to see you again.
12. How’s tricks?
13. Heeey
14. Haven’t seen you in/for a long time.
15. Nice to meet you.
Vietnamese
1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. Dạo này bạn thế nào?
3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?
4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
5. Dạo này bạn thế nào rồi?
6. Rất hân hạnh được gặp bạn… cuộc sống của bạn ổn chứ?
7. Một ngày của bạn như thế nào?
8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.
10. Có chuyện gì đó?
11. Rất vui khi gặp lại bạn.
12. Bạn có khỏe không?
13. Chào!
14. Lâu rồi không gặp bạn.
15. Rất vui khi gặp bạn.
2 – Goodbye – Tạm Biệt
English
1. Bye!
2. Goodbye!
3. Bye for now!
4. See you! / See ya!
5. Be seeing you!
6. See you soon!
7. I’m off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell.
11. So long.
12. Alright then.
13. Have a good one.
14. See you later. / Talk to you later.
15. Later!
16. Smell you later.
17. Peace!
Vietnamese
1. Tạm biệt!
2. Tạm biệt nhé!
3. Tạm biệt nhé!
4. Tạm biệt bạn.
5. Hẹn gặp lại!
6. Mong sớm gặp lại bạn!
7. Tôi đi đây.
8. Gặp lại bạn sau!
9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!
10. Tạm biệt!
11. Tạm biệt!
12. Tạm biệt!
13. Chúc một ngày tốt lành.
14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé!
15. Gặp lại sau!
16. Hẹn gặp lại bạn sau.
17. Tạm biệt!
3 – Thank You – Cảm Ơn
English
1. Thanks.
2. Cheers.
3. Thank you very much.
4. I really appreciate it.
5. You’ve made my day.
6. How thoughtful.
7. You shouldn’t have.
8.That’s so kind of you.
9. I am most grateful.
10. We would like to express our gratitude.
11. That’s very kind of you.
12. Thanks a lot.
Vietnamese
1. Cảm ơn.
2. Cảm ơn.
3. Cảm ơn rất nhiều.
4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
6. Bạn thật chu đáo.
7. Bạn không cần làm vậy đâu.
8. Bạn thật tốt với tôi.
9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.
10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới…
11. Bạn thật tốt với tôi.
12. Cảm ơn rất nhiều.
ATLANTIC TỪ SƠN
( Địa chỉ: 24 Lý Thánh Tông,Đồng Nguyên,Từ Sơn_cách siêu thị Từ Sơn 200m)
LIÊN HỆ: 02223.745.724/ 02223.745.725 HOTLINE: 0973.825.167
1 – Hello – Xin Chào
English
1. Hey man.
2. How’s it going? or How are you doing?
3. What’s up?, What’s new?, or What’s going on?
4. How’s everything ?, How are things?, or How’s life?
5. How’s it going?
6. How do you do?
7. How’s your day? or How’s your day going?
8. Haven’t seen you for ages.
9. Long time no see or It’s been a while
10. Whazzup?
11. Great to see you again.
12. How’s tricks?
13. Heeey
14. Haven’t seen you in/for a long time.
15. Nice to meet you.
Vietnamese
1. Ê anh bạn, hoặc Chào.
2. Dạo này bạn thế nào?
3. Có chuyện gì đó? Có gì mới không? Có chuyện gì vậy ạ?
4. Mọi chuyện như thế nào rồi? Cuộc sống của bạn như thế nào rồi?
5. Dạo này bạn thế nào rồi?
6. Rất hân hạnh được gặp bạn… cuộc sống của bạn ổn chứ?
7. Một ngày của bạn như thế nào?
8. Lâu lắm rồi không gặp bạn.
9. Lâu rồi không gặp/ Đã lâu lắm rồi.
10. Có chuyện gì đó?
11. Rất vui khi gặp lại bạn.
12. Bạn có khỏe không?
13. Chào!
14. Lâu rồi không gặp bạn.
15. Rất vui khi gặp bạn.
2 – Goodbye – Tạm Biệt
English
1. Bye!
2. Goodbye!
3. Bye for now!
4. See you! / See ya!
5. Be seeing you!
6. See you soon!
7. I’m off.
8. Catch you later!
9. Good night!
10. Farewell.
11. So long.
12. Alright then.
13. Have a good one.
14. See you later. / Talk to you later.
15. Later!
16. Smell you later.
17. Peace!
Vietnamese
1. Tạm biệt!
2. Tạm biệt nhé!
3. Tạm biệt nhé!
4. Tạm biệt bạn.
5. Hẹn gặp lại!
6. Mong sớm gặp lại bạn!
7. Tôi đi đây.
8. Gặp lại bạn sau!
9. Buổi tối vui vẻ, tốt lành!
10. Tạm biệt!
11. Tạm biệt!
12. Tạm biệt!
13. Chúc một ngày tốt lành.
14. Gặp lại bạn sau. / Nói chuyện với bạn sau nhé!
15. Gặp lại sau!
16. Hẹn gặp lại bạn sau.
17. Tạm biệt!
3 – Thank You – Cảm Ơn
English
1. Thanks.
2. Cheers.
3. Thank you very much.
4. I really appreciate it.
5. You’ve made my day.
6. How thoughtful.
7. You shouldn’t have.
8.That’s so kind of you.
9. I am most grateful.
10. We would like to express our gratitude.
11. That’s very kind of you.
12. Thanks a lot.
Vietnamese
1. Cảm ơn.
2. Cảm ơn.
3. Cảm ơn rất nhiều.
4. Tôi thật sự ghi nhận sự giúp đỡ của bạn.
5. Bạn đã làm nên một ngày tuyệt vời cho tôi.
6. Bạn thật chu đáo.
7. Bạn không cần làm vậy đâu.
8. Bạn thật tốt với tôi.
9. Tôi thật sự biết ơn vì điều này.
10. Chúng tôi muốn bày tỏ sự biết ơn tới…
11. Bạn thật tốt với tôi.
12. Cảm ơn rất nhiều.
ATLANTIC TỪ SƠN
( Địa chỉ: 24 Lý Thánh Tông,Đồng Nguyên,Từ Sơn_cách siêu thị Từ Sơn 200m)
LIÊN HỆ: 02223.745.724/ 02223.745.725 HOTLINE: 0973.825.167