Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp văn phòng thông dụng nhất

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp văn phòng thông dụng nhất



1. Ở đây có làm đêm không?

ここに夜勤はありますか

2. Mỗi ngày tôi làm việc bao nhiêu tiếng?

毎日私は何時働きますか

3. Khi nào tôi bắt đầu làm việc?

いつから仕事が初めますか

4. Tôi sẽ làm việc gì?

私の仕事は何ですか

5. Tôi mới tới nên không biết gì hãy chỉ cho tôi nhé

私は初めますから、あまりわかりません。教えていただけませんか。

6. Hôm nay làm đến mấy giờ?

今日何時まで働きますか

7. Tôi làm với ai?

誰と働きますか

8. Mệt quá, nghỉ chút thôi nào

疲れました、ちょっと休みましょう

9. Xin giúp đỡ nhiều cho chúng tôi

どうぞよろしくお願い致します

10. Làm thế này có được không?

こんなに大丈夫です

11. Xin hỏi ông C có ở đây không?

恐れ入りますがCさん い らっしゃいますか。

12. Thật đáng tiếc là bây giờ ông C đang đi họp, dự tính khoảng 11 giờ sẽ quay lại. Tôi có thể giúp gì được cho anh.

あいにくでございますが、Cさん は ただいま会議しておりまして戻る予 定 は11時になっております。いかが 致 しましょうか。

13. Nếu vậy thì khi nào ông C về, nhờ anh nhắn ông ấy gọi lại cho tôi. Để chắc chắn tôi sẽ cho anh số điện thoại.

それでは、お戻りになりましたら 、お電話下さるようにお伝えお願い し ます。ねんのため、電話番号を申し 上 げます。



Một số từ vựng tiếng Nhật trong văn phòng làm việc



1. 紙(かみ): Giấy

2. 印刷用紙(いんさつようし): Giấy in

3. かみばさみ: Cái kẹp giấy

4. ポストイット: Giấy nhớ

5. 手帳(てちょう): Sổ tay

6. ペン: Bút

7. 材料(ざいりょう)・書類(しょるい): Tài liệu

8. アタッシェケース: Cặp số đựng tài liệu, giấy tờ quan trọng

9. シュレッダー: Máy huỷ tài liệu

10. ファイルキャビネット: Tủ đựng tài liệu

11. 本棚 (ほんだな): Kệ sách

12. レポート: Báo cáo

13. バインダー: Bìa rời để kẹp giấy tờ

14. ホッチキス: Cái dập ghim

15. クリップ: Kẹp giấy

16. 固定電話 (こていでんわ): Điện thoại bàn

17. テープ: Băng dính

18. ステープルズ: Miếng ghim trong cái dập ghim

19. テーブル: Bàn

20. いす:Ghế

21. コンピューター:Máy tính bàn

22. パソコン:Máy tính cá nhân

23. プリンター: Máy in

24. ファックス機(き): Máy fax

25. コーヒーメーカー: Máy pha cà phê

26. プロジェクター: Máy chiếu

27. カレンダー: Lịch

28. 時計(とけい): Đồng hồ

29. 写真(しゃしん): Tranh ảnh

30. ホワイトボード: Bảng trắng

31. エアコン: Điều hoà

32. ランプ: Đèn bàn

33. 窓(まど): Cửa sổ

34. 廃棄物 (はいきぶつ) のバスケット:Thùng rác

35. ファン: Quạt

36. 会社 かいしゃ: Công ty

37. 有限会社 ゆうげんがいしゃ: CTNNHH

38. 株式会社 かぶしきがいしゃ: Công ty cổ phần

39. 中小企業 ちゅうしょうきぎょう: Doanh nghiệp vừa và nhỏ

40. 企業 きぎょう: Doanh nghiệp / xí nghiệp

41. 会社員 かいしゃいん: Nhân viên công ty

42. 営業部 えいぎょうぶ: Bộ phận bán hàng

43. 人事部 じんじぶ: Cán bộ

44. 従業員 じゅうぎょういん: Công nhân

45. 年金 ねんきん: Trợ cấp

46. 事務所 じむしょ: Văn phòng

47. 事務員 じむいん: Nhân viên (văn phòng)

48. 社長 しゃちょう: Chủ tịch / giám đốc

49. 副社長 ふくしゃちょう: Phó giám đốc

50. 部長 ぶちょう: Trưởng phòng

51. 課長 かちょう: Trưởng nhóm

52. 専務 せんむ: Giám đốc quản lý / người chỉ đạo

53. 総支配人 そうしはいにん: Tổng giám đốc

54. 取締役 とりしまりやく: Người phụ trách
55. 上司 じょうし: Cấp trên

56. 部下 ぶか : Cấp dưới

57. 同僚 どうりょう: Đồng nghiệp

58. 受付 うけつけ: Tiếp tân

59. 企画書 きかくしょ: Dự án đề xuất

60. 新製品 しんせいひん: Sản phẩm mới

61. 判子 はんこ: Con dấu

62. 欠勤届 けっきんとどけ: Thông báo vắng mặt

63. 面接 めんせつ: Phỏng vấn

64. 残業 ざんぎょう: Làm ngoài giờ

65. 出張 しゅっちょう: Đi công tác

66. 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか: Nghỉ có lương

67. 書類 しょるい: Hồ sơ / tài liệu

68. ボーナス: Tiền thưởng

69. 給料 きゅうりょう: Tiền lương

70. 保険 ほけん: Bảo hiểm

71. 名刺 めいし: Danh thiếp

72. 欠勤 けっきん: Đơn xin nghỉ phép
73. 敬具 けいぐ: Kính thư (cuối lá thư)

74. 辞表 じひょう: Đơn từ chức

75. お客さん おきゃくさん: Khách hàng

76. 御中 おんちゅう: Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)

77. 会議 かいぎ: Cuộc họp

78. 会議室 かいぎしつ: Phòng họp

79. 電話 でんわ: Điện thoại

Những mẫu câu tiếng Nhật giao tiếp văn phòng cực bổ ích dưới đây sẽ giúp bạn có thêm thật nhiều kiến thức để chuẩn bị cho công việc sắp tới. Chúc các bạn học tiếng Nhật vui vẻ nhé!
 

Đối tác

Top