NIỀNG RẲNG TRONG TIẾNG ANH?
Đã bao giờ bạn tự hỏi “Niềng răng trong tiếng Anh là gì?”. Tiếng Anh hiện tại đã phát triển thành tiếng nói rộng rãi nhất trên thế giới. Nên việc bạn nắm được từ vị nha khoa thường sử dụng cũng là điều chẳng thể bỏ qua. Điều này sẽ giúp ích hồ hết khi bạn tới một phóng khám nha quốc tế hoặc đơn giản là cần Tìm hiểu sâu hơn về chuyên lĩnh vực nha khoa.
Mục Lục [Ẩn]
Hàm răng trong tiếng Anh là gì?
+ Chew: nhai
+ Swallow: nuốt
+ Mouth: mồm
+ Gum: lợi (nướu)
+ Baby tooth: răng sữa
+ Permanent tooth: răng vĩnh viễn
+ Wisdom tooth: răng khôn
+ Molar: răng hàm
+ Incisor: răng cửa
+ False tooth: răng kém chất lượng
Bọc răng sứ tiếng Anh là gì?
+ You really ain’t gonna take a man’s only set of teeth, are ya? =≫Anh tính lấy hàm răng duy nhất của người ta sao?
+ She has small and wrinkled teats, like the dried fruit on a fig tree => Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy.
+ You have good teeth => Bạn có 1 hàm răng đẹp
+ I want you to put this between your teeth => Tôi muốn anh nhét chiếc này giữa hai hàm răng.
NIỀNG RẲNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Niềng răng Tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh niềng răng có nghĩa là Orthodontics. Đây là thuật ngữ có nguyên cớ trong khoảng tiếng Hy Lạp, trong đó trong khoảng “orthos” có tức là chỉnh sửa, bố trí và từ “odont” có tức là răng. Hài hòa lại thì trong khoảng này có tức là chỉnh nha, niềng răng, điều chỉnh vị trí răng.
+ 1 trong khoảng khác trong tiếng anh sử dụng để gọi tên niềng răng là từ “Braces”. Cũng tương tự như từ Orthodontics, trong khoảng Braces cũng dùng để miêu tả hoạt động điều chỉnh hàm răng, cải thiện vị trí của răng trên cung hàm được đều đặn.
Niềng răng trong tiếng Anh là gì?
Răng khôn tiếng Anh là gì? Một số từ vựng nha khoa nên biết
một SỐ từ vựng TIẾNG ANH can dự tới NIỀNG RẲNG
+ Khí cụ túa lắp: plates
+ méo mó khớp cắn và răng khấp khểnh: crooked teeth
+ Đeo hàm duy trì, dụng cụ nhất quyết răng: retainers
+ Dây thun (khí cụ niềng răng): Elastic Tie
+ Dây cung (khí cụ niềng răng): Wire
+ Mắc cài niềng răng: Bracket
+ Chốt khóa trên mắc cài: Hook
1 số từ vị tiếng Anh về niềng răng
ay I help you? : Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
Can I make an apointment please?: Tôi có thể đặt hứa được chứ?
I’d like lớn check-up: Tôi muốn rà soát răng
I have a toothache: Tôi bị đau răng
Which tooth hurts? Please show me : Răng nào bị đau vậy? Hãy chỉ giúp tôi
When did you last visit the dentist?: Lần cuối cộng anh/chị đi khám răng là lúc nào?
Have you had any problems?: Răng anh/chị có vấn đề gì không?
Can you open your mouth, please?: Anh/chị há mồm ra được không?
A little wider, please: mở rộng thêm chút nữa
I’m going to give you an x-ray: Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
Do you want to have a porcelain crown fitted?: Anh/chị có muốn bọc sứ cái răng hỏng không?
I’m going lớn give you an injection: Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi
Let me know if you feel any pain: nếu như anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
Would you like lớn rinse your mouth out?: Anh/chị có muốn súc mồm không?
How much will it cost?: loại này sẽ tốn khoảng bao nhiêu tiền?
Nha khoa Quốc tế Nevada
Hi vẳng bài viết trên đây đã giúp chị em biết thêm các từ mới về niềng răng tiếng Anh trong Những địa chỉ nha khoa uy tín. Ngoài việc Dịch vụ bọc răng sứ chăm nom cho răng miệng thật tốt thì chúng ta cũng nên bổ sung tri thức thường xuyên, đúng không ạ?
TIN can dự
Đã bao giờ bạn tự hỏi “Niềng răng trong tiếng Anh là gì?”. Tiếng Anh hiện tại đã phát triển thành tiếng nói rộng rãi nhất trên thế giới. Nên việc bạn nắm được từ vị nha khoa thường sử dụng cũng là điều chẳng thể bỏ qua. Điều này sẽ giúp ích hồ hết khi bạn tới một phóng khám nha quốc tế hoặc đơn giản là cần Tìm hiểu sâu hơn về chuyên lĩnh vực nha khoa.
Mục Lục [Ẩn]
- một Răng trong tiếng Anh là gì?
- một.1 Răng trong tiếng Anh
- một.2 một số trong khoảng tiếng Anh thông dụng can dự đến răng mồm
- một.3 1 số câu giao tiếp can dự đến hàm răng tiếng Anh là gì?
- hai Niềng răng tiếng Anh là gì?
- 3 1 số từ vựng tiếng Anh can hệ đến niềng răng
- 4 1 số mẫu câu tiếng Anh thường sử dụng tại phòng khám nha khoa
- Răng trong tiếng Anh
Hàm răng trong tiếng Anh là gì?
- 1 số trong khoảng tiếng Anh thông dụng can dự đến răng mồm
+ Chew: nhai
+ Swallow: nuốt
+ Mouth: mồm
+ Gum: lợi (nướu)
+ Baby tooth: răng sữa
+ Permanent tooth: răng vĩnh viễn
+ Wisdom tooth: răng khôn
+ Molar: răng hàm
+ Incisor: răng cửa
+ False tooth: răng kém chất lượng
- một số câu giao thiệp liên quan đến hàm răng tiếng Anh là gì?
+ You really ain’t gonna take a man’s only set of teeth, are ya? =≫Anh tính lấy hàm răng duy nhất của người ta sao?
+ She has small and wrinkled teats, like the dried fruit on a fig tree => Cô ta có hàm răng nhỏ nhắn và nhấp nhô như quả khô trên cây sung vậy.
+ You have good teeth => Bạn có 1 hàm răng đẹp
+ I want you to put this between your teeth => Tôi muốn anh nhét chiếc này giữa hai hàm răng.
NIỀNG RẲNG TIẾNG ANH LÀ GÌ?
Niềng răng Tiếng Anh là gì? Trong tiếng Anh niềng răng có nghĩa là Orthodontics. Đây là thuật ngữ có nguyên cớ trong khoảng tiếng Hy Lạp, trong đó trong khoảng “orthos” có tức là chỉnh sửa, bố trí và từ “odont” có tức là răng. Hài hòa lại thì trong khoảng này có tức là chỉnh nha, niềng răng, điều chỉnh vị trí răng.
+ 1 trong khoảng khác trong tiếng anh sử dụng để gọi tên niềng răng là từ “Braces”. Cũng tương tự như từ Orthodontics, trong khoảng Braces cũng dùng để miêu tả hoạt động điều chỉnh hàm răng, cải thiện vị trí của răng trên cung hàm được đều đặn.
Niềng răng trong tiếng Anh là gì?
một SỐ từ vựng TIẾNG ANH can dự tới NIỀNG RẲNG
+ Khí cụ túa lắp: plates
+ méo mó khớp cắn và răng khấp khểnh: crooked teeth
+ Đeo hàm duy trì, dụng cụ nhất quyết răng: retainers
+ Dây thun (khí cụ niềng răng): Elastic Tie
+ Dây cung (khí cụ niềng răng): Wire
+ Mắc cài niềng răng: Bracket
+ Chốt khóa trên mắc cài: Hook
1 số từ vị tiếng Anh về niềng răng
ay I help you? : Tôi có thể giúp gì cho anh/chị?
Can I make an apointment please?: Tôi có thể đặt hứa được chứ?
I’d like lớn check-up: Tôi muốn rà soát răng
I have a toothache: Tôi bị đau răng
Which tooth hurts? Please show me : Răng nào bị đau vậy? Hãy chỉ giúp tôi
When did you last visit the dentist?: Lần cuối cộng anh/chị đi khám răng là lúc nào?
Have you had any problems?: Răng anh/chị có vấn đề gì không?
Can you open your mouth, please?: Anh/chị há mồm ra được không?
A little wider, please: mở rộng thêm chút nữa
I’m going to give you an x-ray: Tôi sẽ chụp x-quang cho anh/chị
Do you want to have a porcelain crown fitted?: Anh/chị có muốn bọc sứ cái răng hỏng không?
I’m going lớn give you an injection: Tôi sẽ tiêm cho anh/chị một mũi
Let me know if you feel any pain: nếu như anh/chị thấy đau thì cho tôi biết
Would you like lớn rinse your mouth out?: Anh/chị có muốn súc mồm không?
How much will it cost?: loại này sẽ tốn khoảng bao nhiêu tiền?
Nha khoa Quốc tế Nevada
Hi vẳng bài viết trên đây đã giúp chị em biết thêm các từ mới về niềng răng tiếng Anh trong Những địa chỉ nha khoa uy tín. Ngoài việc Dịch vụ bọc răng sứ chăm nom cho răng miệng thật tốt thì chúng ta cũng nên bổ sung tri thức thường xuyên, đúng không ạ?
TIN can dự
- thứ tự NHỔ RẲNG AN TOÀN TẠI NHA KHOA QUỐC TẾ NEVADA
- lực lượng thầy thuốc CỦA NHA KHOA QUỐC TẾ NEVADA
- HỆ THỐNG NHA KHOA CHUẨN QUỐC TẾ TẠI VIỆT NAM