Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc So sánh inox 316 và inox 316L

plphucloc2

Thành viên cấp 1
Tham gia
14/10/22
Bài viết
2
Thích
0
Điểm
1
Nơi ở
Ho Chi Minh
Website
phelieuphucloctai.com
#1
Như đã nói ở trên, inox 316 có nhiều biến thể khác nhau như Inox 316L, Inox 316F, Inox 316N, Inox 316H, Inox 316Ti và còn nhiều loại khác nữa. Một biến thể đều có đặc điểm khác nhau và ứng dụng trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Inox 316 có nhiều carbon hơn inox 316L. Điều này cũng rất dễ nhớ vì chữ L là viết tắt của “Low” ở trong tiếng anh. Mặc dù có ít carbon hơn nhưng inox 316L rất giống với inox 316 ở nhiều điểm.

Chi phí sản xuất của nó rất giống nhua, cả hai đều duy trì được sự bền bỉ, chống tình trạng ăn mòn, là lựa chọn tuyệt vời trong những tình huống đòi hỏi yêu cầu cao.

Inox 316L sẽ là lựa chọn lý tưởng cho các dự án yêu cầu số lượng hàn nhiều. Vì loại inox 316 có độ phân rã hay kết tủa cacbua nhiều hơn loại inox 316L (dù nó có được ủ để chống lại sự phân rã mối hàn).

Inox 316L cũng chính là một loại thép không ghỉ tuyệt vời khi gặp nhiệt độ cao, nó chống ăn mòn. Do vậy, hiện nay nó được ứng dụng khá phổ biến trong những dự án xây dựng và hảng hải.

Bảng giá cuộn inox 316/316L
ĐỘ DÀY
BỀ MẶT
CHỦNG LOẠI
XUẤT XỨ
ĐƠN GIÁ
( Đ/kg)

0.4 ly tới 1.0 ly
BA
Cuộn inox 3016/316L
Châu Á, Châu Âu
80.000 - 115.000
0.4 ly tới 6 ly
2B
Cuộn inox 3016/316L
Châu Á, Châu Âu
80.000 - 115.000
0.5 ly tới 2 ly
HL
Cuộn inox 3016/316L
Châu Á, Châu Âu
80.000 - 115.000
3 ly tới 12ly
No.1
Cuộn inox 3016/316L
Châu Á, Châu Âu
80.000 - 115.000
Bảng giá ống inox 316 công nghiệp
QUY CÁCH
ĐỘ DÀY
BỀ MẶT

CHỦNG LOẠI
ĐƠN GIÁ
(Đ/kg)

Phi 13- DN8
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 17- DN10
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 21- DN15
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 27- DN20
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 34- DN25
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 42- DN32
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 49- DN40
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 60- DN50
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 76- DN65
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 90- DN80
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 101- DN90
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 114- DN 100
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 141- DN125
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 168- DN150
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Phi 219- DN200
SCH5- SCH160
No.1
Ống inox 316/316L
120.000 - 130.000
Các trường hợp nên sử dụng inox 316
Inox 316 có giá thành nguyên liệu cao hơn inox 304 khoảng 20%, chi phí tạo hình sản phẩm lớn vì nhiệt độ nóng chảy cao, nên ít được ứng dụng trong sản xuất sản phẩm gia dụng.

Do độ chịu lực của inox 316 thấp hơn inox 304 và inox 201 nên một số loại bồn chứa nước, ví dụ bình chứa nước máy năng lượng mặt trời, bình chứa nước máy nước nóng gián tiếp, inox 316 được tráng một lớp mỏng phía trong, còn vỏ bọc bên ngoài sẽ là inox 304.

Inox 316 chủ yếu sử dụng để sản xuất dụng cụ thí nghiệm, thiết bị điều chế thuốc hoặc hóa chất trong y tế, các loại bồn chứa hóa chất có tính acid hoặc kiềm mạnh trong sản xuất công nghiệp. Đối với dụng cụ tiếp xúc trực tiếp với nước biển, nếu sử dụng thép không rỉ thì bắt buộc phải là inox 316 mới đảm bảo độ bền và an toàn trong sử dụng.

Từ các phân tích trên có thể thấy, mức độ hiện diện của inox 316 trong cuộc sống hàng ngày của con người còn rất thấp, chủ yếu được lót ở mặt trong của các loại bồn, ống, bình chứa nước, nhằm chống lại tác động tiêu cực của khu vực nước nhiễm phèn. Vì vậy, nếu khách hàng không sinh sống trong khu vực nước phèn hoặc nước mặn, thì không bắt buộc phải lựa chọn inox 316 cho các sản phẩm, thiết bị thông thường.

Thu mua inox phế liệu giá cao: 304, 201, 202, 316, 420, 430, 510, 504, 604, 630 … báo giá inox phế liệu trên thị trường
Phúc Lộc Tài Nhận thu mua phế liệu inox tất cả các loại phế liệu inox từ inox SUS 304, SUS 201, SUS 430, SUS 510, SUS 202, SUS 504, SUS 604, SUS 440, SUS 630, ống đúc inox, inox tròn,ống inox công nghiệp, ống đúc inox, inox gold, inox vàng đồng, nội thất inox, inox tròn đặc, phụ kiện inox 304, hop inox, inox ống, inox mờ, tủ inox, thanh inox, ống tuýp inox, bản mã inox, ống inox đúc, giá v inox 304, phụ kiện ống inox, inox vuông, inox tec, ống inox vi sinh, ống tuýp inox, inox đặc, inox định hình, thùng inox, mang xoi inox, ống inox tròn, inox chịu nhiệt,,,và tất cả các loại ba dớ inox, hợp kim inox..

Mua phế phẩm inox công nghiệp, bàn ghế inox cũ, tủ inox, và tất cả vật dụng inox muỗng thìa, bồn, kệ..Với các cam kết: giá cao, tận nơi, nhanh chóng, uy tín là điều chúng tôi đảm bảo với khách hàng.

Ngoài ra Phúc Lộc Tài thu mua phế liệu sắt và hợp kim của sắt khác như gang, thép ...

Giá phế liệu inox 316 bao nhiêu tiền 1kg hôm nay?

  • Giá inox 316 dao động: 70.000 đồng/kg – 110.000 đồng/kg.
Giá inox phế liệu hôm nay
Về cơ bản, giá phế liệu inox chịu tác động của rất nhiều yếu tố. Vậy bạn đã biết giá thu mua phế liệu inox là bao nhiêu chưa? Nếu chưa, bạn có thể tham khảo bảng giá dưới đây của công ty phế liệu Phúc Lộc Tài

Phân loại inoxĐơn giá ( VNĐ/kg)Inox 30450.000 – 90.000Inox 31670.000 – 110.000Inox 20135.000 – 55.000Inox 43032.000 – 50.000Ba vớ inox52.000 – 59.000


Phúc Lộc Tài với hơn 18 năm làm nghề thu mua phế liệu mỗi năm hợp tác với hàng ngàn đối tác chúng tôi hiểu được khách hàng muốn gì ở chúng tôi.

 

Đối tác

Top