Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Tên họ thường được sử dụng trong tiếng Nhật

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Cũng giống như trong tiếng Việt, sở hữu những tên, họ được đặt rất rộng rãi như họ Nguyễn, họ Hoàng,... Thì trong tiếng Nhật cũng vậy. Bữa nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ san sẻ tới Cả nhà những tên họ thường gặp nhất trong tiếng Nhật nha!
1. 鈴木(すずき)
Suzuki
21. 吉田(よしだ)
Yoshida
41. 橋本(はしもと)
Hashimoto
56. 吉村(よしむら)
Yoshimura
76. 山下(やました)
Yamashita
hai. 高橋(たかはし)
Takahashi
22. 清水(しみず)
Shimizu
42. 阿部(あべ)
Abe
57. 武田(たけだ)
Takeda
77. 増田(ますだ)
Masuda
3. 加藤(かとう)
Kato
23. 小川(おがわ)
Ogawa
43. 岡本(おかもと)
Okamoto
58. 原田(はらだ)
Horada
78. 市川(いちかわ)
Ichikawa
4. 木村(きむら)
Kimura
24. 石川(いしかわ)
Ishikawa
44. 藤井(ふじい)
Fujii
59. 西村(にしむら)
Nishimura
79. 野田(のだ)
Noda
5. 長谷川(はせがわ)
Hasegawa
25. 近藤(こんどう)
Kondo
45. 片山(かたやま)
Katayama
60. 野村(のむら)
Nomura
80. 後藤(ごとう)
Gotou
6. 森(もり)
Mori
26. 島田(しまだ)
Shimada
46. 西川(にしかわ)
Nishikawa
61. 丸山(まるやま)
Maruyama
81. 上野(うえの)
Ueno
7. 青木(あおき)
Aoki
27. 小山(おやま)
Oyama
47. 竹内(たけうち)
Takeuchi
62. 新井(あらい)
Arai
82. 北村(きたむら)
Kitamura
8. 小田(おだ)
Oda
28. 大塚(おおつか)
Otsuka
48. 安藤(あんどう)
Andou
63. 黒田(くろだ)
Kuroda
83. 関(せき)
Seki
9. 高木(たかぎ)
Takagi
29. 前田(まえだ)
Maeda
49. 上田(うえだ)
Ueda
64. 服部(はっとり)
Hattori
84. 石田(いしだ)
Ishida
10. 砂糖(さとう)
Sato
30. 小野(おの)
Ono
50. 松田(まつだ)
Matsuda

nguồn: https://kosei.vn/100-ten-ho-thuong-duoc-su-dung-trong-tieng-nhat-n1428.htm
 

Đối tác

Top