Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Thể て trong ngữ pháp tiếng nhật N4, N5

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Kosei xin gửi tới Các bạn tổng hợp 15+ các tiêu dùng thể て trong ngữ pháp tiếng Nhật N4,N5. Thể て là cấu trúc ngữ pháp quan yếu, xuất hiện thường xuyên trong những bài thi tiếng Nhật. Kỳ thi JLPT gần tới, mọi người hãy note lại để ôn thi thật rẻ nhé.
Tổng hợp cách tiêu dùng thể て trong ngữ pháp tiếng nhật N4, N5
một. ~て
うちの猫はよく食べて、よく寝ます。[liệt kê hành động]
(Con mèo nhà tôi rất hay ăn hay ngủ.)
夜、本を読んで、ゲームをして、ねました。[thứ tự hành động]
(Buổi tối, tôi đã đọc sách, chơi game rồi đi ngủ.)
母はいつも立ってテレビをみます。[trạng thái của hành động]
(Mẹ tôi lúc nào cũng đứng xem tivi.)
何回も紙に書いて単語を覚えました。[phương pháp]
(Tôi đã nhớ từ vị bằng cách viết vào giấy đa dạng lần).
熱があって、起きられません。[nguyên nhân]
(Vì bị sốt nên chẳng thể dậy được.)
2. ~てください: Xin / hãy~
どうぞ、座ってください。
(Xin mời ngồi.)
にほんごで はなしてください。
(Hãy nói bằng tiếng Nhật.)
ちょっと まってください。
(Hãy chờ một tẹo.) (まつ: chờ, đợi)
このうたを きいてください。
(Hãy nghe bài hát này đi.)
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-15-cach-su-dung-the-trong-ngu-phap-tieng-nhat-n4-n5-n99.htm
 

Đối tác

Top