THÉP GIÓ
1. MÁC THÉP M2 (SKH-9/SKH-51/MH51/S600/1.3343)
Thép tròn: 3.5, 5.2, 6.2, 7.2, 8.2, 9.2, 10.2, 12.2, 14.2, 15.2, 16.2, 18.2, 20.2, 23.2, 25.2, 26.2, 27.2, 28.2, 29.2, 30.2, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 42, 45, 46, 47, 48, 50, 52, 55, 57, 58, 61, 63, 66, 71, 73, 76, 81, 86, 91, 96, 101, 106, 111, 116, 121, 125, 131, 135, 141, 146, 151, 156, 161, 166, 171, 181, 186, 191, 201, 211, 221, 231, 241, 251, 261, 271, 281, 291, 302.
Thép thanh cán nóng:
+ Dày: 12, 14, 16, 18, 21, 23, 26, 28, 31, 33, 36, 38, 41, 46, 51, 56, 61, 66, 71, 76, 81, 86, 91,…
+ Rộng: 205, 305, 410, 510
Thép thanh cán nóng + QT: HRC 60~64
+ Dày: 4.6, 5.6, 6.6, 8.6, 10.6, 12.6, 14.6, 15.6, 18.6, 20.6, 22.6, 30.6, 32.6, 35.6, 40.6, 45.6, 50.6, 60.6, 63.6, 65.6, 70.6, 75.6, 80.6, 85.6.
+ Rộng x dài: 200*200, 200*250, 200*300, 250*300, 300*300
2. MÁC THÉP M4 (SKH-54/S690/1.3351)
Thép tròn: 61, 71, 76, 81, 86, 91, 96, 101, 106, 111, 120, 162.
3. MÁC THÉP M35 (SKH-55/S705/1.3243)
Thép tròn: 6.2, 7.2, 8.2, 9.2, 10.2, 12.2, 14.2, 15.2, 16.2, 18.2, 20.2, 23.2, 25.2, 26.2, ...
Thép thanh cán nóng + QT: HRC 60~64
+ Dày: 10.6, 15.6, 20.6, 25.6, 30.6, 35.6, 40.6, 45.6, 50.6, 55.6, 60.6, 65.6.
+ Rộng x dài: 200*200, 200*300
LƯU Ý:
1. Toàn bộ bề mặt của thép tròn đặc đều là bề mặt sáng .
2. Không cắt hàng.
3. Có thể vận chuyển theo đường biển hoặc đường hàng không.
LIÊN HỆ MUA HÀNG
CÔNG TY THÉP CHÂU DƯƠNG
HOTLINE: 0382656204 (PHONE,ZALO)
EMAIL: tramvuchauduongsteel@gmail.com
1. MÁC THÉP M2 (SKH-9/SKH-51/MH51/S600/1.3343)
Thép tròn: 3.5, 5.2, 6.2, 7.2, 8.2, 9.2, 10.2, 12.2, 14.2, 15.2, 16.2, 18.2, 20.2, 23.2, 25.2, 26.2, 27.2, 28.2, 29.2, 30.2, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 38, 39, 40, 42, 45, 46, 47, 48, 50, 52, 55, 57, 58, 61, 63, 66, 71, 73, 76, 81, 86, 91, 96, 101, 106, 111, 116, 121, 125, 131, 135, 141, 146, 151, 156, 161, 166, 171, 181, 186, 191, 201, 211, 221, 231, 241, 251, 261, 271, 281, 291, 302.
Thép thanh cán nóng:
+ Dày: 12, 14, 16, 18, 21, 23, 26, 28, 31, 33, 36, 38, 41, 46, 51, 56, 61, 66, 71, 76, 81, 86, 91,…
+ Rộng: 205, 305, 410, 510
Thép thanh cán nóng + QT: HRC 60~64
+ Dày: 4.6, 5.6, 6.6, 8.6, 10.6, 12.6, 14.6, 15.6, 18.6, 20.6, 22.6, 30.6, 32.6, 35.6, 40.6, 45.6, 50.6, 60.6, 63.6, 65.6, 70.6, 75.6, 80.6, 85.6.
+ Rộng x dài: 200*200, 200*250, 200*300, 250*300, 300*300
2. MÁC THÉP M4 (SKH-54/S690/1.3351)
Thép tròn: 61, 71, 76, 81, 86, 91, 96, 101, 106, 111, 120, 162.
3. MÁC THÉP M35 (SKH-55/S705/1.3243)
Thép tròn: 6.2, 7.2, 8.2, 9.2, 10.2, 12.2, 14.2, 15.2, 16.2, 18.2, 20.2, 23.2, 25.2, 26.2, ...
Thép thanh cán nóng + QT: HRC 60~64
+ Dày: 10.6, 15.6, 20.6, 25.6, 30.6, 35.6, 40.6, 45.6, 50.6, 55.6, 60.6, 65.6.
+ Rộng x dài: 200*200, 200*300
LƯU Ý:
1. Toàn bộ bề mặt của thép tròn đặc đều là bề mặt sáng .
2. Không cắt hàng.
3. Có thể vận chuyển theo đường biển hoặc đường hàng không.
LIÊN HỆ MUA HÀNG
CÔNG TY THÉP CHÂU DƯƠNG
HOTLINE: 0382656204 (PHONE,ZALO)
EMAIL: tramvuchauduongsteel@gmail.com