Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Thì tương lai tiếp diễn lớp 7

dtmientrung

Thành viên cấp 1
Tham gia
5/2/20
Bài viết
313
Thích
0
Điểm
16
Nơi ở
02 Hoàng Diệu, Nam Lý, Đồng Hới
Website
dichthuatmientrung.com.vn
#1
1. Định nghĩa thì tương lai tiếp diễn
Thì tương lai tiếp diễn được dùng để nói về 1 hành động đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

2. Cách dùng thì tương lai tiếp diễn
Dùng để diễn tả một hành động hay sự việc đang diễn ra tại một thời điểm xác định trong tương lai.

At 12 o’clock tomorrow, my friends and I will be having lunch at school. (Vào lúc 12h ngày mai, các bạn tôi và tôi sẽ đang ăn trưa tại trường.)
We will be climbing the mountain at this time next Saturday. (Chúng tôi sẽ đang leo núi vào thời điểm này thứ 7 tuần tới.)
Dùng để diễn tả một hành động, một sự việc đang xảy ra thì một hành động, sự việc khác xen vào trong tương lai.
When you come tomorrow, they will be playing tennis. ( Khi bạn đến vào ngày mai, thì họ sẽ đi chơi tennis rồi )
She will be waiting for me when I arrive tomorrow. (Cô ấy sẽ đang đợi tôi khi tôi đến vào ngày mai.)
Hành động sẽ diễn ra và kéo dài liên tục suốt một khoảng thời gian ở tương lai
My parents are going to London, so I’ll be staying with my grandma for the next 2 weeks.(Cha mẹ tôi sẽ đi London, vì vậy tôi sẽ ở với bà trong 2 tuần tới)
Hành động sẽ xảy ta như một phần trong kế hoạch hoặc một phần trong thời gian biểu
The party will be starting at ten o’clock. (Bữa tiệc sẽ bắt đầu lúc 10 giờ)
3. Công thức thì tương lai tiếp diễn
Câu khẳng định
Câu phủ định
Câu nghi vấn
S + will + be + V-ing
Ví dụ:
– I will be staying at the hotel in Nha Trang at 1 p.m tomorrow. (Tôi sẽ đang ở khách sạn ở Nha Trang lúc 1h ngày mai.)
– She will be working at the factory when you come tomorrow.(Cô ấy sẽ đang làm việc tại nhà máy lúc bạn đến ngày mai.)
S + will + not + be + V-ing
CHÚ Ý:
– will not = won’t
Ví dụ:
– We won’t be studying at 8 a.m tomorrow. (Chúng tôi sẽ đang không học lúc 8h sáng ngày mai.)
– The children won’t be playing with their friends when you come this weekend. (Bọn trẻ sẽ đang không chơi với bạn của chúng khi bạn đến vào cuối tuần này.)
Will + S + be + V-ing ?
Trả lời: Yes, S + will
No, S + won’t

Ví dụ:
Will you be waiting for the train at 9 a.m next Monday? (Bạn sẽ đang đợi tàu vào lúc 9h sáng thứ Hai tuần tới phải không?)
Yes, I will./ No, I won’t.
Will she be doing the housework at 10 p.m tomorrow? (Cô ấy sẽ đang làm công việc nhà lúc 10h tối ngày mai phải không?)
Yes, she will./ No, she won’t.
4. Dấu hiệu thì tương lai tiếp diễn
Trong câu có các trạng từ chỉ thời gian trong tương lai kèm theo thời điểm xác định:

– at this time/ at this moment + thời gian trong tương lai: Vào thời điểm này ….

– At + giờ cụ thể + thời gian trong tương lai: vào lúc …..

Ví dụ:

– At this time tomorrow I will be going shopping in Singapore. (Vào thời điểm này ngày mai, tôi sẽ đang đi mua sắm ở Singapore.)

– At 10 a.m tomorrow my mother will be cooking lunch. (Vào 10h sáng ngày mai mẹ tôi sẽ đang nấu bữa trưa.)

5. Bài tập
Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc.

They are staying at the hotel in London. At this time tomorrow, they (travel) in Vietnam.

When they (come) tomorrow, we (swim) in the sea.

My parents (visit) Europe at this time next week

Daisy (sit) on the plane at 9 am tomorrow.

At 8 o’clock this evening my friends and I (watch) a famous film at the cinema.

She (play) with her son at 7 o’clock tonight.

He (work) at this moment tomorrow.

They (make) their presentation at this time tomorrow morning.

Bài 2: Complete these sentences using the future continuous tense.

This time next year I (live)______ in London.

At 8PM tonight I (eat)_________ dinner with my family.

They (run)________ for about four hours. Marathons are incredibly difficult!

Unfortunately, I (work)______ on my essay so I won’t be able to watch the match.

She (study)_________ at the library tonight.

(you/wait)______ at the station when she arrives?

I (drink)_________ at the pub while you are taking your exam!

(she/visit)________ her Grandmother again this week?

At 3PM I (watch)__________ that movie on channel four.

(they/attend)____________ your concert next Friday? It would be lovely to see them.

Đáp án
Bài 1:

will be travelling

come – will be swimming

will be visiting

will be sitting

will be watching

will be playing

will be working

will be making

Bài 2:

will be living

will be eating

will be running

will be working

will be studying

will you be waiting

will be drinking

will she be visiting

will be watching

will they be attending
 

Đối tác

Top