Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Tiếng Hàn phỏng vấn việc làm-Atlantic Từ Sơn

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Tiếng Hàn phỏng vấn việc làm-Atlantic Từ Sơn

Các từ vựng cần thiết:

1. Tìm việc: 직장을 구하다/ 일자리 찾다/ 취직하다

2. Phỏng vấn: 면접

3. Sơ yếu lý lịch: 이력서

4. Hồ sơ : 서류

5. Tự giới thiệu bản thân: 자기 소개

6. Thành tích học tập: 학교 성적

7. Chuyên ngành: 전공

8. Điểm trung bình: 학점 평군

9. Năng lực tiếng Hàn: 한국어 능력

10. Kinh nghiệm làm việc: 직장 경험

11. Điểm mạnh và điểm yếu: 장단 점

12. Nghề nghiệp: 직업

13. Làm thêm: 아르바이트

14. Nơi làm việc: 직장

15. Nhân viên kinh doanh: 영업사원

16. Thư ký: 비서

17. Công nhân viên chức: 공무원

18. Phỏng vấn: 면접

19. Thông báo: 통보하다

20. Trúng tuyển: 합격이 되다

21. Vào công ty: 입사하다

22. Công văn: 공문

23. Hợp đồng lao động: 노동계약

24. Bảo hiểm y tế: 보건보험

25. Bảo hiểm xã hội: 사회보험

26. Lương: 봉급

27. Lương tháng: 월급

28. Tiền công: 보수

29. Tiền thưởng: 보너스

30. Lương làm thêm ngoài giờ: 초과근무 수당

Một số mẫu câu giao tiếp cơ bản nhất mà bạn có thể tham khảo như:

1. 안녕하세요. 어떻게 왔어요? Xin chào, anh đến có việc gì thế?

2. 일자리 찾으러 왔습니다. Tôi đến để tìm việc.

3. … 자리에 지원하고 싶습니다. Tôi muốn ứng tuyển vào vị trí …

4. .. 때문에, 저는 특히 이 일에 관심이 있습니다. Tôi rất quan tâm tới công việc này vì…

5. …를 위해서, 귀하와 함께 일하고 싶습니다. Tôi muốn được làm việc tại công ty của ông/bà để……

6. 저의 장점은 … 입니다. Các thế mạnh của tôi là…

7. 제 약점은 … 라고 감히 말씀드릴 수 있습니다. 하지만, 저는 …. 것들을 개선시키려고 노력하고 있습니다. Một (số) điểm yếu của tôi là… Nhưng tôi luôn cố gắng không ngừng để khắc phục những mặt hạn chế này

8. 저는 높은 수준의 …를 구사할 수 있습니다. Tôi có khả năng sử dụng… thành thạo.

9. 저는 제가 … 과 … 능력의 올바른 결합을 갖고 있다고 생각합니다. Tôi có khả năng… và… 10. 저는 …에서 …년 간 일한 경험이 있습니다. Tôi có … năm kinh nghiệm trong…

Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh tông Đồng Nguyên Từ Sơn Bắc Ninh


Đt: 02223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167



 

Đối tác

Top