Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Tiếng Nhật thường dùng trong hội thoại

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
TIẾNG NHẬT THƯỜNG DÙNG TRONG HỘI THOẠI

(cách dịch tùy theo từng ngữ cảnh, nên dùng với bạn bè hoặc những người thân thiết thôi nhé ^^)

1. ごめん、忘れちゃった。Xin lỗi. Tôi quên mất.

2. ああ、思い出したぞ。 À, anh nhớ ra rồi.

3. こっちに来て! Đến đây!

4. 良い一日を! Chúc một ngày tốt lành!

5. いいなああ! Sướng nhỉ! Sướng=happy

6. 大嫌い! Rất ghét!

7. しょうがない! Không còn cách nào khác! Bó tay!お手上げ!

8. まっ、いっか! Đành vậy!

9. もう、やだ! Không được!

10. 見栄っ張り Tinh vi

11. ぬけてるやつ! Gã khờ!!! Khờ khạo quá!!

12. ほらふき! Bốc phét! Nói phét! Nói khoác!

13. 見苦しい! Vô duyên!

14. 下品! Hư hỏng! 恥知らず(下品) Thô bỉ!

15. 上品! Người tao nhã

16. うるさい! Nói nhiều thế!

17. 騒がしい! Mất trật tự!

18. 静かにして! Giữ trật tự ! Trật tự đi!

19. じゃべりすぎ! Nói gì mà nói nhiều thế (quá)!

20. (タバコ)吸いすぎだ!Hút gì mà hút nhiều thế (quá)!

21. けなす Dè bỉu! Bôi nhọ! Dìm hàng

22. 死にたいの? Muốn chết à!

23. (こら!)うるさい! Vớ vẫn (quá)! Linh tinh!

24. 一生懸命 Chăm học

25. 熱心な Chăm chỉ  Chăm làm (quá)

26. おっかない!怖い!Sợ thế! Sợ hãi! Ghê gớm quá!!

27. 仕事しなさい!Làm việc đi!

28. 早く早く! Làm nhanh nhanh lên!

29. もし仕事しないなら私は 罰金するよ! Nếu không làm việc, tôi sẽ phạt tiền.

30. ちゃんと、しっかりやってよね! Cẩu thả thế! Làm cẩn thận vào!

31. 言い訳は聞きたくない! Đừng có thanh minh!

32. どうして解ってくれないの? Tại sao, không hiểu cho tôi?

33. たいへんねー!(お疲れ様です) Vất vả quá nhỉ ! Vất vả = 苦労

34. 変態!ぬけてるヤツ!頭おかしい!Dở hơi!

35. 始めます! Bắt đầu!

36. 終了! Kết thúc!

37. 関係ない! Không liên quan!

38. しつこい! Dai quá! Em(Anh) lằng nhằng lắm!

39. しつこく、いたずらする!Đùa dai quá! Đùa=いたずら

40. しつこく話す!Nói dai quá! Nói lặp lại = nói nhiều

41. しつこく、いじめる!Ý đồ xấu

42. 座って!Ngồi xuống!

43. どうぞ座ってください。 Mời anh (em) Ngồi.

44. どうぞ入ってください。 Xin mời vào.

45. 帰って!行って! Về đi!

46. あっちに行け! Đi Đi!

47. あっちに行け! Lượn (đi) !

48. 出て行け! Cút đi!

49. 行け!Xôi xéo! Chim cút! Xéo đi!

50. 出て行け!Phắn đi! (lượn đi)

51. 出て行け!いらねえ!おまえなんかいらない!Cút đi! Biến đi! Tao không cần mày! (絶対言っちゃだめですよ!)(cẩn thận khi dùng nhé!)

52. めんどくさい! Rắc rối!

53. 冗談ですよ!Nói đùa!

55. 安心して! Yên tâm đi!

56. 落ち着いて! Bình tĩnh đi!

57. 急いで! Làm nhanh nhé!

58. 気にしないで! Đừng để ý!

59. とても良い考えです。Ồ,Một ý kiến hay!

60. 本当にすごい! Thật là tuyệt

61. すげー!! Hoành tráng!

62. グッドラック! Chúc may mắn!

63. 連絡ちょうだいね! Nhớ liên lạc nhé!

64. 忘れずにE-MAILちょうだい。Đừng quên gửi e-mail cho tôi.

65. 問題無い!No problem! Không có vấn đề gì

66. ちょっと待って!Chờ một chút!

67. 2,3分待って!Chờ vài phút!

68. 問題ありません。Không có vấn đề gì.

69. 信じられない! Không, tin tưởng! Không tin được! Không thể tin được!(驚いたとき)

70. 早くて聞き取れない。Nói nhanh, khó nghe.

71. ゆっくり、話してください。Xin nói chậm lại.

72. もう一度言ってください。Làm ơn, nói lại một lần nữa.

73. 私はとても幸せです。Tôi hạnh phúc quá!

74. 心が痛むほど寂しい。Buồn da diết.

75. どうして(なぜ)悲しい(寂しい)の?Tại sao buồn? Buồn điều gì? Buồn (chuyện) gì?

76. 解った!(Tôi) hiểu rồi.

77. 解らない。(Tôi) không hiểu.

78. さっぱり、解らない! Chẳng hiểu gì cả.

79. わかった。知った! (Tôi) biết rồi.

80. さっぱりわからない!全く知らない! Biết chết liền.

81. 解ってるよ、ずーと言うと、とっても苦しい! Biết rồi, khổ lắm nói mãi !

82. たいへんだ~!(大変な事態だ) Gay quá!

83. 無くなった! Hết rồi!

84. 死んだ! Chết rồi!

85. 終わった! Xong rồi!

86. 黙って!(口、チャック!) Im lặng!

87. おだまり![強い口調で...] Câm mồm đi!

88. 私の言うこと黙って聞いて! Im lặng và nghe tôi nói đi!

89. 心配しないで! Đừng lo lắng!



TRUNG TÂM NGOẠI NGỮ ATLANTIC TỪ SƠN

Địa chỉ: Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

Điện thoại: 02223.745.726 / 02223.745.725 / 02223.745.724

Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top