- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
1.2. Chào hỏi với người thân quen
Cấu trúc câu: Tên người + 你好
Ví dụ: 云姐,你好。Chào chị Vân!, 海哥,你好。Chào anh Hải!
Cách chào theo buổi
你 – nǐ – mày, bạn, cậu
我 – wǒ – Tôi, tao, tớ
好 – hǎo – Tốt, được, đẹp
早 – zǎo – Sớm
午 – wǔ – Trưa (buổi trưa)
早上 – zǎo shàng – buổi sáng
下午 – xià wǔ – Buổi chiều
明天 – míng tiān – Ngày mai
晚 – wǎn – Muộn, đêm muộn
再 – zài – Lại
见 – jiàn – Gặp, nhìn
您 – nín – Ngài, ông
玛丽 – mǎ lì – Marry (tên người)
海云 – hǎi yún – Hải Vân (tên người)
一 – Yī – số 1 (trong số đếm)
五 – wǔ – số 5
八 – bā – số 8
大 – dà – lớn, to lớn
不 – bù – không (không trong không phải, không làm gì đó)
口 – kǒu – cái mồm, miệng
白 – bái – màu trắng
女 – nǚ – nữ, con gái,
马 – mǎ – ngựa, con ngựa
HOTLINE:0973.825.167
24 LÝ THÁNH TÔNG-ĐỒNG NGUYÊN –TỪ SƠN-BẮC NINH
Cấu trúc câu: Tên người + 你好
Ví dụ: 云姐,你好。Chào chị Vân!, 海哥,你好。Chào anh Hải!
Cách chào theo buổi
- 早上好 (Zǎoshang hǎo ) – chào buổi sáng = good morning!
- 下午好 (Xiàwǔ hǎo) – Chào buổi chiều = Good after noon!
- 你早 – Chào buổi sáng nhé! Chỉ áp dụng với lần đầu gặp mặt trong ngày và ở buổi sáng thôi. Và áp dụng cho người quen nhé.
- 早安 – ngày mới vui vẻ nhé.
- 早安你好 (Zǎo ān nǐ hǎo ) – Chào buổi sáng nhé.
你 – nǐ – mày, bạn, cậu
我 – wǒ – Tôi, tao, tớ
好 – hǎo – Tốt, được, đẹp
早 – zǎo – Sớm
午 – wǔ – Trưa (buổi trưa)
早上 – zǎo shàng – buổi sáng
下午 – xià wǔ – Buổi chiều
明天 – míng tiān – Ngày mai
晚 – wǎn – Muộn, đêm muộn
再 – zài – Lại
见 – jiàn – Gặp, nhìn
您 – nín – Ngài, ông
玛丽 – mǎ lì – Marry (tên người)
海云 – hǎi yún – Hải Vân (tên người)
一 – Yī – số 1 (trong số đếm)
五 – wǔ – số 5
八 – bā – số 8
大 – dà – lớn, to lớn
不 – bù – không (không trong không phải, không làm gì đó)
口 – kǒu – cái mồm, miệng
白 – bái – màu trắng
女 – nǚ – nữ, con gái,
马 – mǎ – ngựa, con ngựa
HOTLINE:0973.825.167
24 LÝ THÁNH TÔNG-ĐỒNG NGUYÊN –TỪ SƠN-BẮC NINH