- Tham gia
- 18/12/19
- Bài viết
- 88
- Thích
- 0
- Điểm
- 6
Tổng hợp những câu giao tiếp tiếng Nhật Cơ Bản
Một số mẫu Câu chào hỏi và phiên âm
ohayou gozaimasu
Xin chào, chào buổi sáng
こんにちは
konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều
こんばんは
konbanwa
Chào buổi tối
おやすみなさい
oyasuminasai
Chúc ngủ ngon
さようなら
sayounara
Chào tạm biệt
気をつけて
ki wo tukete
Bảo trọng nhé!
また 後 で
mata atode
Hẹn gặp bạn sau !
では、また
dewa mata
Hẹn sớm gặp lại bạn!
Mẫu câu cảm ơn phổ biến nhất
Anata wa totemo yasashii
Bạn thật tốt bụng!
今 日は 楽 しかった、有難う
Kyou tanoshikatta, arigatou
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
有 難 うございます
Arigatou gozaimasu
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
いろいろ おせわになりました
Iroiro osewani narimashita
Xin cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Mẫu câu xin lỗi thường dùng trong tiếng Nhật
sumimasen hoặc gomennasai
Xin lỗi
そんな 心 算 ではありませんでした
Sonna kokoro sande wa arimasendeshita
Tôi không có ý đó.
私 のせいです
watashi no seidesu
Đó là lỗi của tôi
今 度はきちんとします
Kondo wa kichintoshimasu
Lần sau tôi sẽ làm đúng.
遅 くなって済みません
Osoku natta sumimasen
Xin tha lỗi vì tôi đến trễ
お待たせして 申 し 訳 ありません
Omataseshite mou wakearimasen
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
ご 迷 惑 ですか?
Gomeiwakudesuka
Tôi có đang làm phiền bạn không?
少々, 失 礼 します
Shyou shyou shitureishi
Xin lỗi đợi tôi một chút
Mẫu câu thường dùng trong lớp học bằng tiếng Nhật
hajimemashou
Chúng ta bắt đầu nào
おわりましょう
owarimashou
Kết thúc nào
やすみましょう
yasumimashou
Nghỉ giải lao nào
おねがいします
onegaishimasu
Làm ơn
きりつ
kiritsu!
Nghiêm !
どうぞすわってください
douzo suwattekudasai
Xin mời ngồi
なまえ
namae
Tên
じょうずですね
jouzudesune
Giỏi quá
いいですね
iidesune
Tốt lắm
わかりますか
wakarimasuka
Các bạn có hiểu không ?
いいえ、わかりません
iie, wakarimasen
Không, tôi không hiểu
はい、わかります
hai,wakarimasu
Tôi hiểu
しけん/しゅくだい
Shiken/shukudai
Kỳ thi/ Bài tập về nhà
しつもん/こたえ/れい
Shitsumon/kotae/rei
Câu hỏi/trả lời/ ví dụ
Những câu nói bằng tiếng Nhật dùng trong đời sống hằng ngày
Genki?
Bạn có khỏe không?
げんき だた?/どう げんき?
Genki data?/ Dou genki?
Dạo này ra sao rồi?
どう してて?
Dou shitete?
Dạo này mọi việc thế nào?
どう した?
Dou shita?
Sao thế?
なに やってた の?
Nani yatteta no?
Dạo này bạn đang làm gì ?
なに はなしてた の?
Nani hanashiteta no?
Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
ひさしぶり ね。
Hisashiburi ne. (Nữ)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
ひさしぶり だね。
Hisashiburi dane. (Nam)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
みぎ げんき?
Migi genki?
Migi có khỏe không?
みぎい どう してる?
Migii dou shiteru?
Dạo này Migi làm gì?
べつ に かわんあい。
Betsu ni kawanai.
Không có gì đặc biệt.
べつ に なに も。
Betsu ni nani mo.
Không có gì mới .
あんまり。
Anmari.
Khỏe thôi.
べつ に。
Betsu ni.
Không có gì cả
げんき。
Genki
Tôi khỏe
げんき よ。
Genki yo (Nữ)
げんき だよ。
Genki dayo (Nam)
まあね。
Maane. (+)
どか した の?
Doka shita no? (Nữ)(n–> p)
Có chuyện gì vậy?
ど した の?
Do shita no? (Nữ)(n–> p)
なんか あった の?
Nanka atta no? (**)
ど したん だよ?
Do shitan dayo? (Nam)
かんがえ ごと してた。
Kangae goto shiteta.
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
ぼけっと してた。
Boketto shiteta.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
そう だね!
Sou dane!
Đúng rồi!
そう だな!
Sou dana!
まねえ!
Manee!
ぜったい?
Zettai?
Bạn không đùa chứ?
じょうだん でしょ?
Joudan desho?
Cứ nói đùa mãi!
じょうだん だろ?
Joudan daro?
ほんき?
Honki?
Bạn nói nghiêm túc đấy chứ?
なんで だめ なの?
Nande dame nano?
Tại sao không?
なんで だめ なん だよ?
Nande dame nan dayo? (Nam)
ほんと に?
Honto ni?
Bạn có chắc không?
なんで?
Nande?
Tại sao?
なに?
Nani?
Cái gì?
え?
E?
なに が ちがう の?
Nani ga chigau no?
Có gì khác biệt?
なに か ちがう の?
Nani ka chigau no?
Có gì sai khác không?
どう いう いみ?
Douimi?
Ý bạn là gì?
そう なの?
Sou nano?
Vậy hả?
そう?
Sou?
どう して?
Dou shite?
Làm thế nào vậy?
どう して だよ?
Dō shite dayo?
ひとり に して!
Hitori ni shite!
Để tôi yên!
ほっといて!
Hottoite!
そう なの?
Sou nano?
Đúng vậy chứ?
ぃ でしょ!?
Ii desho!? Nữ
Không phải phải chuyện của bạn!
ぃ だろ!
Ii daro! Nam
かんけい ない でしょ!
Kankei nai desho! (Nữ)
かんけい ない だろ!
Kankei nai daro! (Nam)
よけい な おせわ!
Yokei na osewa!
ほん と?
Hon to?
Thật không?
まじ で?
Maji de?
ほんと に?
Honto ni?
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông, Đông Ngàn ,Từ Sơn ,Băc Ninh
ĐT:0223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167
Một số mẫu Câu chào hỏi và phiên âm
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa
おはようございますPhiên âm
Dịch nghĩa
ohayou gozaimasu
Xin chào, chào buổi sáng
こんにちは
konnichiwa
Xin chào, chào buổi chiều
こんばんは
konbanwa
Chào buổi tối
おやすみなさい
oyasuminasai
Chúc ngủ ngon
さようなら
sayounara
Chào tạm biệt
気をつけて
ki wo tukete
Bảo trọng nhé!
また 後 で
mata atode
Hẹn gặp bạn sau !
では、また
dewa mata
Hẹn sớm gặp lại bạn!
Mẫu câu cảm ơn phổ biến nhất
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa
貴 方はとても 優 しいPhiên âm
Dịch nghĩa
Anata wa totemo yasashii
Bạn thật tốt bụng!
今 日は 楽 しかった、有難う
Kyou tanoshikatta, arigatou
Hôm nay tôi rất vui, cảm ơn bạn!
有 難 うございます
Arigatou gozaimasu
Cảm ơn [mang ơn] bạn rất nhiều
いろいろ おせわになりました
Iroiro osewani narimashita
Xin cảm ơn bạn đã giúp đỡ.
Mẫu câu xin lỗi thường dùng trong tiếng Nhật
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa
済みません hoặc 御 免なさいPhiên âm
Dịch nghĩa
sumimasen hoặc gomennasai
Xin lỗi
そんな 心 算 ではありませんでした
Sonna kokoro sande wa arimasendeshita
Tôi không có ý đó.
私 のせいです
watashi no seidesu
Đó là lỗi của tôi
今 度はきちんとします
Kondo wa kichintoshimasu
Lần sau tôi sẽ làm đúng.
遅 くなって済みません
Osoku natta sumimasen
Xin tha lỗi vì tôi đến trễ
お待たせして 申 し 訳 ありません
Omataseshite mou wakearimasen
Xin lỗi vì đã làm bạn đợi
ご 迷 惑 ですか?
Gomeiwakudesuka
Tôi có đang làm phiền bạn không?
少々, 失 礼 します
Shyou shyou shitureishi
Xin lỗi đợi tôi một chút
Mẫu câu thường dùng trong lớp học bằng tiếng Nhật
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa
はじめましょうPhiên âm
Dịch nghĩa
hajimemashou
Chúng ta bắt đầu nào
おわりましょう
owarimashou
Kết thúc nào
やすみましょう
yasumimashou
Nghỉ giải lao nào
おねがいします
onegaishimasu
Làm ơn
きりつ
kiritsu!
Nghiêm !
どうぞすわってください
douzo suwattekudasai
Xin mời ngồi
なまえ
namae
Tên
じょうずですね
jouzudesune
Giỏi quá
いいですね
iidesune
Tốt lắm
わかりますか
wakarimasuka
Các bạn có hiểu không ?
いいえ、わかりません
iie, wakarimasen
Không, tôi không hiểu
はい、わかります
hai,wakarimasu
Tôi hiểu
しけん/しゅくだい
Shiken/shukudai
Kỳ thi/ Bài tập về nhà
しつもん/こたえ/れい
Shitsumon/kotae/rei
Câu hỏi/trả lời/ ví dụ
Những câu nói bằng tiếng Nhật dùng trong đời sống hằng ngày
Hiragana
Phiên âm
Dịch nghĩa
げんき?Phiên âm
Dịch nghĩa
Genki?
Bạn có khỏe không?
げんき だた?/どう げんき?
Genki data?/ Dou genki?
Dạo này ra sao rồi?
どう してて?
Dou shitete?
Dạo này mọi việc thế nào?
どう した?
Dou shita?
Sao thế?
なに やってた の?
Nani yatteta no?
Dạo này bạn đang làm gì ?
なに はなしてた の?
Nani hanashiteta no?
Các bạn đang nói chuyện gì vậy?
ひさしぶり ね。
Hisashiburi ne. (Nữ)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
ひさしぶり だね。
Hisashiburi dane. (Nam)
Lâu quá rồi mới lại gặp lại.
みぎ げんき?
Migi genki?
Migi có khỏe không?
みぎい どう してる?
Migii dou shiteru?
Dạo này Migi làm gì?
べつ に かわんあい。
Betsu ni kawanai.
Không có gì đặc biệt.
べつ に なに も。
Betsu ni nani mo.
Không có gì mới .
あんまり。
Anmari.
Khỏe thôi.
べつ に。
Betsu ni.
Không có gì cả
げんき。
Genki
Tôi khỏe
げんき よ。
Genki yo (Nữ)
げんき だよ。
Genki dayo (Nam)
まあね。
Maane. (+)
どか した の?
Doka shita no? (Nữ)(n–> p)
Có chuyện gì vậy?
ど した の?
Do shita no? (Nữ)(n–> p)
なんか あった の?
Nanka atta no? (**)
ど したん だよ?
Do shitan dayo? (Nam)
かんがえ ごと してた。
Kangae goto shiteta.
Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi
ぼけっと してた。
Boketto shiteta.
Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi
そう だね!
Sou dane!
Đúng rồi!
そう だな!
Sou dana!
まねえ!
Manee!
ぜったい?
Zettai?
Bạn không đùa chứ?
じょうだん でしょ?
Joudan desho?
Cứ nói đùa mãi!
じょうだん だろ?
Joudan daro?
ほんき?
Honki?
Bạn nói nghiêm túc đấy chứ?
なんで だめ なの?
Nande dame nano?
Tại sao không?
なんで だめ なん だよ?
Nande dame nan dayo? (Nam)
ほんと に?
Honto ni?
Bạn có chắc không?
なんで?
Nande?
Tại sao?
なに?
Nani?
Cái gì?
え?
E?
なに が ちがう の?
Nani ga chigau no?
Có gì khác biệt?
なに か ちがう の?
Nani ka chigau no?
Có gì sai khác không?
どう いう いみ?
Douimi?
Ý bạn là gì?
そう なの?
Sou nano?
Vậy hả?
そう?
Sou?
どう して?
Dou shite?
Làm thế nào vậy?
どう して だよ?
Dō shite dayo?
ひとり に して!
Hitori ni shite!
Để tôi yên!
ほっといて!
Hottoite!
そう なの?
Sou nano?
Đúng vậy chứ?
ぃ でしょ!?
Ii desho!? Nữ
Không phải phải chuyện của bạn!
ぃ だろ!
Ii daro! Nam
かんけい ない でしょ!
Kankei nai desho! (Nữ)
かんけい ない だろ!
Kankei nai daro! (Nam)
よけい な おせわ!
Yokei na osewa!
ほん と?
Hon to?
Thật không?
まじ で?
Maji de?
ほんと に?
Honto ni?
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông, Đông Ngàn ,Từ Sơn ,Băc Ninh
ĐT:0223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167