Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Tỉnh khác Từ ghép tiếng Trung thông dụng phần 2

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Từ ghép tiếng Trung thông dụng phần 2



51. 休息 xiūxí: nghỉ ngơi, nghỉ.

52. 伙计 huǒji: người cộng tác, bạn cùng nghề, làm thuê, người làm mướn.

53. 但是 dànshì: nhưng, mà.

54. 作为 zuòwéi: hành vi, làm được, với tư cách.

55. 你们 nǐmen: bọn họ.

56. 来自 láizì: đến từ.

57. 来说 lái shuō: …mà nói.

58. 保持 bǎochí: duy trì, gìn giữ.

59. 保证 bǎozhèng: bảo đảm.

60. 保护 bǎohù: bảo hộ, bảo vệ.

61. 信任 xìnrèn: tín nhiệm.

62. 信息 xìnxī: tin tức, thông tin.

63. 个人 gèrén: cá nhân.

64. 做到 zuò dào: làm được.

65. 家伙 jiāhuo: cái thứ, thằng cha, cái con.

66. 伤害 shānghài: tổn thương, làm hại.

67. 兄弟 xiōngdì: huynh đệ, anh em.

68. 凶手 xiōngshǒu: hung thủ.

69. 先生 xiānshēng: thầy, tiên sinh, chồng.

70. 儿子 érzi: con trai, người con.

71. 全部 quánbù: toàn bộ.

72. 公司 gōngsī: công ty, hãng.

73. 其中 qízhōng: trong đó.

74. 其他 qítā: cái khác, khác.

75. 其实 qíshí: kì thực, thực ra.

76. 再见 zàijiàn: tạm biệt, chào tạm biệt.

77. 冷静 lěngjìng: vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh.

78. 出来 chūlái: đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra.

79. 出去 chūqù: ra, ra ngoài.

80. 出现 chūxiàn: xuất hện, hiện ra.

81. 分钟 fēnzhōng: phút

82. 别人 biérén: người khác, người ta.

83. 别的 bié de: cái khác.

84. 到底 dàodǐ: đến cùng, rốt cuộc, tóm lại.

85. 到处 dàochù: khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu.

86. 刚刚 gānggāng: vừa, mới.

87. 刚才 gāng cái: vừa nãy.

88. 加入 jiārù: gia nhập.

89. 加油 jiāyóu: cố lên.

90. 努力 nǔlì: nỗ lực, cố gắng.

91. 博士 bóshì: tiến sĩ.

92. 危险 wéixiǎn: nguy hiểm.

93. 即使 jíshǐ: cho dù, dù cho.

94. 原因 yuányīn: nguyên nhân.

95. 原谅 yuánliàng: tha thứ, bỏ qua.

96. 参加 cānjiā: tham gia, tham dự.

97. 另外 lìngwài: ngoài ra.

98. 只是 zhǐshì: chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng.

99. 只有 zhǐyǒu: chỉ có.

100. 只要 zhǐyào: chỉ cần, miễn là.



Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn

Sô 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

ĐT: 02223.745.725 / 02223.745.726

Hotline: 0973.825.167



 

Đối tác

Top