Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Từ vựng đồ dùng văn phòng bằng tiếng Hàn thông dụng:

Atlantic Từ Sơn KH

Thành viên cấp 1
Tham gia
19/2/21
Bài viết
31
Thích
0
Điểm
6
#1
Từ vựng đồ dùng văn phòng bằng tiếng Hàn thông dụng:

게시판: Bảng (thông báo)

도화지: Giấy vẽ

딱풀: Loại keo dán khô

복사물 (복사 종이): Giấy photo

유색종이: Giấy màu

이면지: Giấy đã sử dụng một mặt

만년필: Bút máy

불펜: Bút bi

다이어리: Sổ nhật ký

봉투: Phong bì

백지: Giấy trắng

보드마커: Bút viết bảng

가위: Cái kéo

각도기: Cái thước

마분지: Giấy bìa

연필: Bút chì

수정 테이프: Bút xóa

분필: Phấn

삼각자: Ê ke

도장: Con dấu

달력: Quyển lịch

메모지: Giấy nhớ

스테이플러: Cái dập ghim

지시봉: Gậy chỉ thường dùng khi thuyết trình.

줄자: Thước dây

포스트잇: Giấy ghi nhớ

형광펜: Bút ghi nhớ

복사기: Máy photo copy

탁상용 달력: Quyển lịch để bàn

정수기: Cây nước

화이트 보드: Bảng trắng

지우개: Cục tẩy

집게: Cái kẹp sắt

심: Ghim

압정: Đinh ghim

카본지: Giấy than

클립: Loại kẹp giấy

테이프: Băng dính

투명 테이프: Loại băng dính trong

이화지: Giấy in

잉크 지우개: Tẩy mực

빔 프로젝트: Máy chiếu

빔 프로젝트 스크린: Màn chiếu

분쇠기: Máy cắt, hủy tài liệu

소화기: Bình cứu hỏa

프린터 잉크: Mực máy in

서류철: Đồ dùng kẹp tài liệu

파일 상자: Hộp tài liệu

양면 테이프: Băng dính 2 mặt

샤프: Bút chì kim

펀치: Đồ dập lỗ

컴퍼스: Com - pa

연필깍이: Đồ gọt bút chì

프린터: Máy in

팩스: Máy fax

계산기: Máy tính (cầm tay)

책갈피: Bookmark

스캐너: Máy scan tài liệu
 

Đối tác

Top