Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hồ Chí Minh TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ SKILL

Công Linh

Thành viên cấp 1
Tham gia
15/1/21
Bài viết
43
Thích
0
Điểm
6
#1
Xem thêm:
Khóa học IELTS GENERAL
4 tiêu chấm điểm IELTS WRITING GENERAL
TỪ VỰNG IELTS - CHỦ ĐỀ SKILL
Chủ đề Skill là một chủ đề khá khó và hay thường gặp trong các đề thi Ielts. Các bạn thường xuyên cảm thấy khá khó khăn khi tìm từ ngữ để paraphrase và thể hiện các kỹ năng từ vựng của mình. Vậy thay vì nhàm chán với việc sử dụng lặp đi lặp lại từ “skill”, tại sao chúng mình lại không cùng tìm hiểu những từ vựng mới đề diễn tả chính xác hơn nhỉ.
Hãy cùng Lingo tham khảo bài viết dưới đây để biết thêm nhiều từ vựng hay về chủ đề này nhé!
Và đừng quên theo dõi Lingo để cập nhật những kiến thức hay nhé!
Adroit (adj) /ə'drɔit/
= Expert in using the hands or mind; skillful; clever; deft; dexterous
(Thành thạo trong những việc sử dụng hai tay hoặc trí óc; nhiều kỹ năng; thông minh;
nhanh và khéo; khéo tay )
Ex: Our adroit passing enabled us to score four touchdowns.
Sự giao banh khéo léo của chúng tôi đã làm cho chúng tôi ghi được 4 bàn thắng.
Ambidextrous (adj) /,æmbi'dekstrəs/
= Able to use both hands equally well
(Khéo cả 2 tay)
Ex: Russ is an ambidextrous hitter; he can bat right-handed or left-handed.
Russ là một đối thử sử dụng khéo cả hai tay; anh ta có thể đánh bằng cả tay phải hoặc tay trái.
Apprentice (n, v, adj) /ə'prentis/
= Learner; beginner; novice; tyro
(Người học việc; người bắt đầu; người mới học việc; người ít kinh nghiệm )
Ex: Young Ben Franklin learned the printing trade by serving as an apprentice to his half brother James.
Chàng trai Ben Franklin học nghề bằng cách làm việc với tư cách người thực tập với một anh chàng cùng cha là James.
Aptitude (n) /'æptitju /
= Natural tendency to learn or understand; bent; talent
(Khuynh hướng học tập hoặc hiểu biết tự nhiên; khả năng tự nhiên; tài năng )
Ex: Eric is clumsy with tools; he has little mechanical aptitude.
Eric vụng về khi sử dụng dụng cụ, anh ta không có khả năng máy móc bao nhiêu.
Craftsman (n) /'krɑ:ftsmən/
= Skilled workman; artisan
(Người công nhân có kỹ năng; thợ chuyên môn )
Ex: To build a house, you need the services of carpenters, bricklayers, plumbers, electricians, and several other craftsmen.
Để xây một ngôi nhà, bạn cần đến dịch vụ của những người thợ mộc, thợ lát gạch, thợ ống nước, thợ điện và những người thợ chuyên môn khác.
 

Đối tác

Top