Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Từ Vựng tiếng hàn doanh nghiệp

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Từ Vựng tiếng hàn doanh nghiệp

Cuộc họp vào lúc nào ?

회의는 언제 있습니까?

Chúng tôi có một buổi họp vào 9 giờ sáng mai.

회의가 내일 오전 9시에 있습니다.

Buổi họp dài bao lâu ?

회의는 얼마나 오래 걸릴까요?

Có lẽ phiên họp sẽ kết thúc lúc 11 giờ.

회의는 아마 11시에 끝날 겁니다.

Xin lưu ý !

주목해 주십시오!

Tôi muốn mọi việc được bắt đầu.

회의를 시작하고자 합니다.

Chúng ta đi vào công việc vậy.

의제로 들어갑시다.

Tôi phải đi vào việc chính đây.

본 의제로 들어갑시다.

Hãy trở lại với công việc chính.

본론으로 되돌아 갑시다.

Hãy tiếp tục với vấn đề kế tiếp.



다음 주제로 넘어갑시다.

Xin giơ tay lên nếu bạn có ý kiến

질문이 있으시면 손 들어 주세요.

Tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp Khi hỏi và xin ý kiến

Tôi muốn hỏi anh một chút.

질문이 좀 있는데요.

Xin có câu hỏi.

질문 있습니다.

Tôi xin hỏi .

질문 있습니다.

Tôi có thể hỏi được chứ?

질문해도 될까요?

Anh có thể nói rõ hơn ?

좀더 상세히 설명해 주시죠?

Ý kiến của anh thế nào ?

당신 생각은 어떻습니까?

Anh nghĩ thế nào về đề nghị của ông ấy ?

그의 제안을 어떻게 생각하세요?

Quan điểm của anh về chuyện đó như thế nào ?

그것에 대한 당신의 견해는요?

Tôi muốn nghe ý kiến của anh về vấn đề này

이것에 대해서 당신 생각을 듣고 싶습니다.

Anh có đề nghị gì về việc này không ?

이 건에 대해 뭔가 제안이 있습니까?

Anh có tán thành đề án này không ?

그 프로젝트에 찬성입니까?

Anh phản đối kế hoạch này không?

이 계획에 반대합니까?

Cách mà tôi nhìn vào vấn đề đó là như thế này.

제 견해는 이렇습니다.

Đây là điều tôi nghĩ.

저는 이렇게 생각합니다.

Ý kiến của tôi như sau.

제 의견은 다음과 같습니다.

Tôi có một ý kiến về chuyện ấy.

그것에 대해 제 의견이 있어요.

Tôi phải nói với anh điều này.

이 점은 말씀드려야 하겠습니다.

Tôi có một ý kiến khác.

제게 다른 의견이 있습니다.

Tôi có một đề nghị.

제안이 있습니다.

Tại sao chúng ta không nhìn vào chuyện ấy ?

그것에 대해 검토해 보시지요?

Hãy chấp nhận đề xuất của họ.

그들의 제의를 받아들입시다.

Hãy bỏ phiếu cho chuyện này.

그것에 대해 투표를 합시다.

Ý kiến đa số sẽ cho quyết định sau cùng.

이 일에 대한 최종 결정은 다수결로 정하겠습니다.

Ai thích, xin mời giơ tay

찬성하시는 분은 손을 들어 주십시오.

Ai phản đối, xin mời giơ tay.

반대하시는 분은 손을 들어 주십시오.

Tiếng Hàn giao tiếp doanh nghiệp khi tán thành ý kiến
Tôi đồng ý với kế hoạch của anh .

당신 의견에 동의합니다.

Tôi hoàn toàn đồng ý với anh.

전적으로 동의합니다.

Tôi nhất trí hoàn toàn với ý kiến đó.

그 의견에 전적으로 찬성합니다.

Tôi ủng hộ quan điểm của anh ấy.

그의 의견을 지지합니다.

Tôi ủng hộ điều đó.

그것을 지지합니다.(재청합니다.)

Cơ bản , tôi đồng ý với điều anh đã nói.

근본적으로 당신의 말에 동의합니다.

Tôi đồng ý với anh về điểm ấy.

그 점에 대해서는 당신에게 동의합니다.

Tôi đồng ý với anh ấy vô điều kiện.

그의 의견에 무조건 찬성합니다.

Đó là một điểm hay. Tôi đồng ý.

좋은 지적입니다. 찬성합니다.

Về phía cá nhân, tôi đồng ý với đề nghị đó.

개인적으로 그 제안에 찬성해요.

Tôi đứng về phía kế hoạch đó.

그 계획엔 찬성입니다.

Tôi cũng nghĩ như vậy.

저 역시 그렇게 생각합니다.

Mẫu câu tiếng Hàn giao tiếp thông dụng khi phản đối ý kiến, chấm dứt hội nghị
Phản đối.

반대합니다.

Tôi phản đối kế hoạch đó.

그 계획에 반대합니다.

Tôi phản đối điều anh nói.

당신의 말에 반대합니다.

Tôi không đồng ý với điều anh đang nói.

당신의 말에 반대합니다.

Tôi không thể ủng hộ ý kiến của anh .

당신의 의견을 지지할 수 없어요.

Tôi không thể đồng ý với anh về điểm đó.

그 점은 뜻을 같이 할 수 없습니다.

Tôi không thấy được gì theo cách ấy.

제 견해는 좀 다릅니다.

Nó không đơn giản như vậy.

그건 그렇게 간단하지 않아요.

Điều đó tuyệt đối không thể.

그건 절대 무리입니다!

Cá nhân tôi, tôi nghĩ kế hoạch là không hiện thực.

개인적으로 그 계획은 비현실 적이라고 생각합니다.

Buổi họp hôm nay đến đây là kết thúc.

오늘 회의는 이것으로 마칩니다.

Thời gian dành cho hôm nay như vậy là hết rồi.

오늘은 이것으로 끝냅니다.

Xin nghĩ về chuyện này trước khi vào phiên họp tới.

다음 회의 때까지 이 건에 대해 검토해 주십시오.

Trên đây là những mẫu câu tiếng hàn giao tiếp doanh nghiệp trong các buổi hội nghị, cuộc họp thông thường .Chúc các bạn học tập tốt

Slide1.JPG
 

Đối tác

Top