Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Hà Nội Từ vựng tiếng Hàn về chủ đề mỹ phẩm

Tham gia
17/12/19
Bài viết
250
Thích
0
Điểm
16
#1
Mỹ phẩm(화장품종류)

선크림(sun cream): Kem chống nắng
클렌징폼(Cleansing form),세안제: Sữa rửa mặt
로션(lotion): Kem dưỡng da(dạng dung dịch)
스킨(skin): Kem dưỡng da(dạng nước)
스팟 패지(spot patch): Cái để dán vào mụn(che bớt đi)
코팩: cái dán vào mũi để lột mụn đầu đen
핸드크림(hand cream): Kem dưỡng da tay
여드름치료제: Kem bôi trị mụn
BB크림: Kem làm trắng da
거울달린거: Gương hoá trang
눈화장: Hoá trang mắt
마스카라: Cái để làm mi mắt cong(maccara)
립스틱: Son môi
속눈썹집는거: Cái để kẹp lông mi cong
팩트: Hộp phấn bôi

트릿먼드( treatment): Hấp dầu
에센스(essence): Kem dưỡng tóc(sau khí sấy khô)
린스(rinse): Dầu xả tóc
샴푸(shampoo): Dầu gội
매직:Duỗi tóc
미장원 : Thẩm mỹ viện
이발소 : Tiệm cắt tóc ( cắt tóc nam)
미용실: Tiệm cắt tóc
머리(카락) : Tóc
염색 : Nhuộm tóc
퍼머(파마): Làm tóc quăn
스트레이트 퍼머 : Duỗi thẳng
속눈썹 연장: Nối lông mi
탈모 치료제: Thuốc chống rụng tóc

피부: Da
건성피부: Da khô
주름: Nếp nhăn
흉터: Sẹo
곰보: Mặt rỗ
각질: Da chết(da bong)
기름: Dầu

바디클렌저,바디워시, 바디샤워, 샤워젤: sữa tắm
각질제거: tẩy gia chết kem(dung dịch)필링젤
컨실러: kem che khuyết điểm
촉촉한피부: da ẩm
지성피부: da nhờn
아이크림: kem bôi mắt
다크서클: quầng mắt thâm
영양크림: kem dưỡng da (cung cấp các chất làm giảm nếp nhăn, tái tạo da, chống lão hóa vv...)
클렌징크림: kem rửa mặt
스분크림: kem giữ ẩm(cung cấp nước cho da)
마스크팩: mặt nạ(dưỡng da)
바디로션: kem dưỡng da cơ thể(dạng dung dịch)
앰플: dung dịch dưỡng da (loại dung dịch cô hơi đặc nguyên chất, có hiệu qủa cao hơn kem dưỡng)
립글로스: son bóng
립밤: son dưỡng
뷰러: cái kẹp mi (cong)
파우데이션: kem nền trang điểm (giúp che khuyết điểm nhỏ, tạo lớp nền mịn màng)
메이크업베이스: kem lót trang điểm dạng lỏng (giúp định tông da, điều chỉnh màu da, giữ lớp nền tươi sáng. Sử dụng trước khi sd kem nền và fấn fủ)
미스트: nước cung cấp nước và dữ ẩm cho da (dạng fun)

Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn

Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh

ĐT: 02223.745.724/02223.745.725

Hotline: 0973.825.167
 

Đối tác

Top