Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
216
Thích
0
Điểm
16
#1
hôm nay, hãy cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật chủ đề âm nhạc nhé ! Âm nhạc - môn nghệ thuật gắn kết mọi người. Chuẩn y âm nhạc, chúng ta sở hữu thể đồng cảm mang nhau, hiểu nhau hơn. Hãy cùng học thêm từ vị tiếng Nhật qua bài hát trong bài viết sau đây nhé!
từ vị tiếng Nhật chủ đề âm nhạc
  1. 歌 (うた: uta): Bài hát.
  2. ビート (biito): Nhịp trống.
  3. 歌詞 (かし: kashi): Lời bài hát.
  4. 旋律 (せんりつ: senritsu): nhạc điệu.
  5. 音符 (おんぷ: onbu): Nốt nhạc.
  6. リズム (rizumu): nhịp điệu.
  7. ソロ (shoro): Solo / đơn ca.
  8. 楽器 (がっき: gakki): Nhạc cụ.
  9. 譜面台 (ふめんだい: fumendai ): Giá để bản nhạc.
  10. レコードプレーヤー (reco-do pure-a-): Máy thu thanh.
  11. スピーカー (supi-ka-): Loa.
  12. ステレオ (sutereo): Stereo/âm thanh nổi.
  13. 音楽のジャンル (おんがくのジャンル : ongaku no janru): loại nhạc.
  14. ブルース (buru-su): Nhạc blues.
  15. クラシック (kurashikku): Nhạc cổ điển.
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-chu-de-am-nhac-n489.htm
 

Đối tác

Top