- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Nhật Bản hiện đang cần tuyển rất nhiều điều dưỡng viên sang Nhật làm việc tại các bệnh viện, phòng khám y tế,..Yêu cầu về trình độ tiếng Nhật đối với các ứng viên này cũng là khá cao. Thông qua bài viết này, vieclamdieuduong.com sẽ tổng hợp cho các bạn từ vựng chuyên dùng trong bệnh viện dành cho điều dưỡng viên.
Học tiếng Nhật trước khi đi xuất khẩu điều dưỡng sang Nhật là điều kiện bắt buộc đối với bất kỳ ứng viên điều dưỡng. Theo quy trình, kết thúc khóa đào tạo tiếng Nhật, các ứng viên sẽ tham dự kỳ thi chứng chỉ tiếng Nhật.
Để vượt qua được kỳ thi này, các ứng viên điều dưỡng phải nỗ lực, chăm chỉ học tiếng Nhật thật hiệu quả. Trong nội dung bài viết này, Atlantic đã tổng hợp được một số từ vựng liên quan đến bệnh viện và bệnh tật mà điều dưỡng viên Nhật Bản cần biết .
1. TỪ VỰNG VỀ BỆNH
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
5. 風邪(かぜ): Cảm cúm
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương
7. ねんざ : Bong gân
8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn
11. 咳(せき) : Ho
12. アレルギー : Dị ứng
13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
16. がん : Ung thư
17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
19. 肺臓(はいぞう): Phổi
20. 結核(けっかく): Ho lao
21. 心臓(しんぞう): Tim
22. 肝臓(かんぞう): Gan
23. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
27. 関節(かんせつ): Khớp
28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
TỪ VỰNG VỀ BỆNH TRẠNG
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
2. 病名(びょうめい): Tên bệnh
3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh
4. 検査(けんさ): Kiểm tra
5. 治療(ちりょう): Trị liệu
6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
7. 入院(にゅういん): Nhập viện
8. 退院(たいいん): Xuất viện
9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
12. めまい : Hoa mắt chóng mặt
13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu
15. 腰痛(ようつう): Đau lưng
16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng
17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn
18. 微熱(びねつ) : Hơi sôt
TỪ VỰNG VỀ THUỐC
1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột
4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
5. カブセル : Dạng con nhộng
6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
7. シロップ : Dạng Si rô
8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ
11. ワクシン : Vacxin
12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn
15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn
16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ
Việc học từ vựng tiếng Nhật là nhằm giúp các điều dưỡng viên Việt Nam sớm hòa nhập với cuộc sống mới và công việc khi tham gia chương trình tuyển điều dưỡng đi Nhật cũng như tiếp nhận được đầy đủ kỹ năng trong quá trình làm việc làm điều dưỡng tại Nhật Bản.
Chính vì vậy, khi được đào tạo tiếng Nhật tại Việt Nam, bạn hãy cố gắng, chăm chỉ, quyết tâm học tiếng Nhật thật hiệu quả nhé!
Học tiếng Nhật trước khi đi xuất khẩu điều dưỡng sang Nhật là điều kiện bắt buộc đối với bất kỳ ứng viên điều dưỡng. Theo quy trình, kết thúc khóa đào tạo tiếng Nhật, các ứng viên sẽ tham dự kỳ thi chứng chỉ tiếng Nhật.
Để vượt qua được kỳ thi này, các ứng viên điều dưỡng phải nỗ lực, chăm chỉ học tiếng Nhật thật hiệu quả. Trong nội dung bài viết này, Atlantic đã tổng hợp được một số từ vựng liên quan đến bệnh viện và bệnh tật mà điều dưỡng viên Nhật Bản cần biết .
1. TỪ VỰNG VỀ BỆNH
1. 高血圧(こうけつあつ): Huyết áp cao
2. 糖尿病(とうにょうびょう): Bệnh tiểu đường
3. 手足(てあし)、顔(かお)がむくむ : Tay chân mặt phù, nề
4. 食中毒 : Ngộ độc thực phẩm
5. 風邪(かぜ): Cảm cúm
6. 骨折(こっせつ): Gãy xương
7. ねんざ : Bong gân
8. 伝染病(でんせんびょう): Bệnh truyền nhiễm
9. ヘルニア: Thoái vị đĩa đệm
10. 喘息(ぜんそく): Hen suyễn
11. 咳(せき) : Ho
12. アレルギー : Dị ứng
13. 気管支炎(きかんしえん): Viêm phế quản
14. 肺炎(はいえん) : Viêm phổi
15. へんとうせん炎(えん): Viêm Amidan
16. がん : Ung thư
17. 大腸炎(だいちょうえん): Viêm đại tràng
18. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
19. 肺臓(はいぞう): Phổi
20. 結核(けっかく): Ho lao
21. 心臓(しんぞう): Tim
22. 肝臓(かんぞう): Gan
23. B型肝炎(かんえん): Viêm gan B
24. 脳出血(のうしゅっけつ): Chảy máu não
25. 脳卒中(のうそっちゅう) : Tai biến mạch máu não
26. 心臓病(しんぞうびょう): Bệnh tim
27. 関節(かんせつ): Khớp
28. 脊椎骨(棘 (せきついこつきょく) : Gai đốt sống
29. 結石症(けせきしょう): Bệnh sỏi thận
30. 胆石症(たんせきしょう): Bệnh sỏi mật
31. 盲腸炎(もうちょうえん): Viêm ruột thừa
32. 肩凝り(かたこり): Đau vai, cứng vai
33. 目もらい(めもらい): Đau mắt hột
34. 過敏性皮膚(かびんせいひふ) : Da dễ bị kích ứng
35. 水疱瘡(みずぼうそう): Bệnh thủy đâụ
TỪ VỰNG VỀ BỆNH TRẠNG
1. 問診書(もんしんしょ): Giấy khám bệnh
2. 病名(びょうめい): Tên bệnh
3. 診察(しんさつ) : Khám bệnh
4. 検査(けんさ): Kiểm tra
5. 治療(ちりょう): Trị liệu
6. 手術(しゅじゅつ): Phẫu thuật
7. 入院(にゅういん): Nhập viện
8. 退院(たいいん): Xuất viện
9. 救急(きゅうきゅう): Cấp cứu
10. 健康診断(けんこうしんだん): Khám sức khỏe tổng thể
11. 不眠症(ふみんしょう) : Bệnh mất ngủ
12. めまい : Hoa mắt chóng mặt
13. 痺れる(しびれる): Tê (chân tay)
14. 頭痛(ずつう) : Đau đầu
15. 腰痛(ようつう): Đau lưng
16. 腹痛(ふくつう): Đau bụng
17. 吐き気(はきけ): Buồn nôn
18. 微熱(びねつ) : Hơi sôt
TỪ VỰNG VỀ THUỐC
1. 薬の種類(くすりのしゅるい): Loại/dạng thuốc
2. 抗生剤(こうせいざい)/抗生物質(こうせいぶっしつ) : Thuốc kháng sinh
3. 粉薬(こなぐすり): Dạng bột
4. 錠剤(じょうざい): Dạng viên nén
5. カブセル : Dạng con nhộng
6. 液体(えきたい): Thuốc dạng nước
7. シロップ : Dạng Si rô
8. 塗り薬(ぬりくすり): Dạng thuốc bôi
9. 一日。。。何回 : Một ngày … uống…. mấy lần
10. 副作用(ふくさよう) : Tác dụng phụ
11. ワクシン : Vacxin
12. 薬の飲み方(くすりののみかた): Cách uống thuốc
13. 食間(しょっかん) : Giữa bữa ăn này với bữa ăn kia
14. 食前(しょくぜん) : Trước khi ăn
15. 食後(しょくご) : Sau khi ăn
16. 就寝前(しゅうしんまえ) : Trước khi ngủ
Việc học từ vựng tiếng Nhật là nhằm giúp các điều dưỡng viên Việt Nam sớm hòa nhập với cuộc sống mới và công việc khi tham gia chương trình tuyển điều dưỡng đi Nhật cũng như tiếp nhận được đầy đủ kỹ năng trong quá trình làm việc làm điều dưỡng tại Nhật Bản.
Chính vì vậy, khi được đào tạo tiếng Nhật tại Việt Nam, bạn hãy cố gắng, chăm chỉ, quyết tâm học tiếng Nhật thật hiệu quả nhé!