- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề thời tiết
1. MỘT SỐ DANH TỪ VỀ THỜI TIẾT
- 天気 (てんき: tenki): Thời tiết
- 天気予報 (てんきよほう: tenki yohou): Dự báo thời tiết
- 湿度(しつど): Độ ẩm
- 雲 (くも: kumo): mây
- 雨 (あめ: ame): mưa
- 霧 (きり kiri): Sương
- 雪 (ゆき: yuki): Tuyết
- 氷 (こおり: koori): băng
- 風 (かぜ: kaze): gió
- 虹 (にじ: niji): cầu vồng
- 太陽 (たいよう: taiyou): Mặt trời
- 雷 (かみなり: kaminari ): Sấm
- 快晴(かいせい): Trời nắng ít mây
- 晴れのち曇り(はれのちくもり): Nắng sau đó chuyển mây
- 最高気温(さいこうきおん): Nhiệt độ cao nhất
- 最低気温(さいていきおん): Nhiệt độ thấp nhất
- 蒸し暑い(むしあつい): Nóng bức / oi nóng
- 爽やか(さわやか): Thoáng / ráo
- 曇り ( くもり: kumori): Trời nhiều mây
- 晴れ (はれ: hare): Quang mây
- 快晴 ( かいせい: kaisei): Trời có nắng và ít mây
- 降水確率(こうすいかくりつ): Xác suất mưa
- 曇り時々雨(くもりときどきあめ):Có mây, thỉnh thoảng có mưa
- 曇りところによって雨(くもりところによってあめ):Có mây, một vài nơi có mưa
- 小雨(こあめ): Mưa nhỏ
- 大雨(おおあめ): Mưa to
- 大雨 (おおあめ: ooame): Mưa rào
- 豪雨 (ごうう: gouu): Mưa rất to
- 暴風雨 (ぼうふうう: boufuuu): Mưa bão
- 局地的な雨 (きょくちてきなあめ kyokuchitekina ame): Mưa rải rác
- 春雨 (しゅんう/はるさめ shunu/harusame): Mưa xuân
- 季節風 (きせつふう: kisetsufuu): Gió mùa
- 大雪 (おおゆき: ooyuki): Tuyết dày
- つらら (tsurara): băng rủ
- 春(はる): Mùa xuân
- 夏(なつ): Mùa hè
- 秋(あき): Mùa thu
- 冬(ふゆ): Mùa đông
- 梅雨(つゆ/ばいう): Mùa mưa
- 乾季 (かんき kanki): Mùa khô
- 洪水 (こうずい: kouzui): Lũ lụt
- 台風(たいふう): Bão
- 地震(じしん): Động đất
- 津波(つなみ): Sóng thần
- 竜巻(たつまき): Lốc xoáy
- 雪崩(なだれ): Tuyết lở
- 火山(かざん): Núi lửa
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn, Bắc Ninh
ĐT: 02223.745.725/02223.745.726
Hotline: 0973.825.167