- Tham gia
- 17/12/19
- Bài viết
- 250
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Từ vựng tiếng Nhật dùng trong công ty-Atlantic Từ Sơn
1. 会社 かいしゃ: Công ty
2. 有限会社 ゆうげんがいしゃ: Công ty trách nhiệm hữu hạn
3. 株式会社 かぶしきがいしゃ : Công ty cổ phần
4. 中小企業 ちゅうしょうきぎょう: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
5. 企業 きぎょう: doanh nghiệp, xí nghiệp
6. 会社員 かいしゃいん: Nhân viên công ty
7. 営業部 えいぎょうぶ : Bộ phận bán hàng
8. 人事部 じんじぶ : Cán bộ
9. 従業員 じゅうぎょういん : Công nhân
10. 年金 ねんきん: Trợ cấp
11. 事務所 じむしょ: Văn phòng
12. 事務員 じむいん: nhân viên (văn phòng)
13. 社長 しゃちょう: Chủ tịch
14. 副社長 ふくしゃちょう: Phó giám đốc
15. 部長 ぶちょう: trưởng phòng
16. 課長 かちょう: Trưởng nhóm
17. 専務 せんむ: giám đốc quản lý / người chỉ đạo
18. 総支配人 そうしはいにん: Tổng giám đốc
19. 取締役 とりしまりやく: Người phụ trách
20. 上司 じょうし: Cấp trên
21. 部下 ぶか: Cấp dưới
22. 同僚 どうりょう: Đồng nghiệp
23. 受付 うけつけ: Tiếp tân
24. 企画書 きかくしょ: Dự án đề xuất
25. 新製品 しんせいひん: Sản phẩm mới
26. 判子 はんこ: Con dấu
27. 欠勤届 けっきんとどけ: Thông báo vắng mặt
28. 面接 めんせつ: Phỏng vấn
29. 残業 ざんぎょう: Làm ngoài giờ
30. 出張 しゅっちょう: Đi công tác
31. 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか: Nghỉ có lương
32. 書類 しょるい: Hồ sơ / tài liệu
33. ボーナス: Tiền thưởng
34. 給料 きゅうりょう: Tiền lương
35. 保険 ほけん: Bảo hiểm
36. 名刺 めいし: Danh thiếp
37. 欠勤 けっきん: Đơn xin nghỉ phép
38. 敬具 けいぐ: Kính thư (cuối lá thư)
39. 辞表 じひょう: Đơn từ chức
40. お客さん おきゃくさん: Khách hàng
41. 御中 おんちゅう: Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)
42. 会議 かいぎ: Cuộc họp
43. 会議室 かいぎしつ: Phòng họp
44. 電話 でんわ: Điện thoại
45.ぼーっと するな: Cấm lơ là
46.じゅんび しろ (準備): Hãy chuẩn bị
47. ようい しろ (用意): Hãy xếp sẵn
48. なに やってんだ?: Đang làm gì vậy ?
49. それ は やらなくて いい: Cái đó không cần làm cũng được
50. こっち もってこい: Mang đến đây
51. そこ に ある: Có ở đó
52. あっち もっていけ: Hãy mang tới phía đằng kia
53.それ ちょうだい: Cho tôi cái đó
54. あれ ちょうだい: Cho tôi cái kia
55. これ ちょうだい: Cho tôi cái này
56.うえ に あげろ: Hãy nâng lên
57. した に おろせ: Hãy hạ xuống
58. そこ おいといて: Hãy đặt ở đó
59. かず を かぞえろ: Hãy đếm số lượng
60. いくつ ある?: Bao nhiêu cái ?
61.いくつ あった?: Có bao nhiêu cái ?
62. なんぼん あった?: Có mấy cái ?
63. いくつ もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?
64. なんぼん もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?
65. だめ: Không được !
66. やらないで: Đừng làm
67. はなせ: Hãy nói đi
68. はなすな: Cấm nói chuyện
69. あとで やれ: Để sau hãy làm
70.すぐ もってこい: Hãy mang đến đây ngay
71. ちゃんと やれ: Hãy làm cẩn thận
72. ゆるめろ: Hãy nới lỏng ra
73. はれ (張る): Hãy chăng (căng)ra
74. まってて : Đợi chút
75. やめて: Hãy dừng lại
76. きいて (聞いて): Hãy nghe
77. たくさん: nhiều
78. つかれた?: Mệt không ?
79. いっしょうけんめい: Nhiệt tình ,chăm chỉ
80. かたづけろ: Hãy dọn dẹp đi
81.いれろ (入れろ): Hãy cho vào
82.もどせ (戻せ): Hãy quay lại
83. しばれ (縛れ): Hãy buộc lại
84. ばらして----(払して--(解体して): Hãy tháo rời ra
85.きのう (昨日): Hôm qua
86. こんど (今度): Lần tới
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn
ĐT: 02223.745.725/02223.745.726/ hotline: 0973.825.167
1. 会社 かいしゃ: Công ty
2. 有限会社 ゆうげんがいしゃ: Công ty trách nhiệm hữu hạn
3. 株式会社 かぶしきがいしゃ : Công ty cổ phần
4. 中小企業 ちゅうしょうきぎょう: Doanh nghiệp vừa và nhỏ
5. 企業 きぎょう: doanh nghiệp, xí nghiệp
6. 会社員 かいしゃいん: Nhân viên công ty
7. 営業部 えいぎょうぶ : Bộ phận bán hàng
8. 人事部 じんじぶ : Cán bộ
9. 従業員 じゅうぎょういん : Công nhân
10. 年金 ねんきん: Trợ cấp
11. 事務所 じむしょ: Văn phòng
12. 事務員 じむいん: nhân viên (văn phòng)
13. 社長 しゃちょう: Chủ tịch
14. 副社長 ふくしゃちょう: Phó giám đốc
15. 部長 ぶちょう: trưởng phòng
16. 課長 かちょう: Trưởng nhóm
17. 専務 せんむ: giám đốc quản lý / người chỉ đạo
18. 総支配人 そうしはいにん: Tổng giám đốc
19. 取締役 とりしまりやく: Người phụ trách
20. 上司 じょうし: Cấp trên
21. 部下 ぶか: Cấp dưới
22. 同僚 どうりょう: Đồng nghiệp
23. 受付 うけつけ: Tiếp tân
24. 企画書 きかくしょ: Dự án đề xuất
25. 新製品 しんせいひん: Sản phẩm mới
26. 判子 はんこ: Con dấu
27. 欠勤届 けっきんとどけ: Thông báo vắng mặt
28. 面接 めんせつ: Phỏng vấn
29. 残業 ざんぎょう: Làm ngoài giờ
30. 出張 しゅっちょう: Đi công tác
31. 有給休暇 ゆうきゅうきゅうか: Nghỉ có lương
32. 書類 しょるい: Hồ sơ / tài liệu
33. ボーナス: Tiền thưởng
34. 給料 きゅうりょう: Tiền lương
35. 保険 ほけん: Bảo hiểm
36. 名刺 めいし: Danh thiếp
37. 欠勤 けっきん: Đơn xin nghỉ phép
38. 敬具 けいぐ: Kính thư (cuối lá thư)
39. 辞表 じひょう: Đơn từ chức
40. お客さん おきゃくさん: Khách hàng
41. 御中 おんちゅう: Kính gửi / kính thưa (đầu lá thư)
42. 会議 かいぎ: Cuộc họp
43. 会議室 かいぎしつ: Phòng họp
44. 電話 でんわ: Điện thoại
45.ぼーっと するな: Cấm lơ là
46.じゅんび しろ (準備): Hãy chuẩn bị
47. ようい しろ (用意): Hãy xếp sẵn
48. なに やってんだ?: Đang làm gì vậy ?
49. それ は やらなくて いい: Cái đó không cần làm cũng được
50. こっち もってこい: Mang đến đây
51. そこ に ある: Có ở đó
52. あっち もっていけ: Hãy mang tới phía đằng kia
53.それ ちょうだい: Cho tôi cái đó
54. あれ ちょうだい: Cho tôi cái kia
55. これ ちょうだい: Cho tôi cái này
56.うえ に あげろ: Hãy nâng lên
57. した に おろせ: Hãy hạ xuống
58. そこ おいといて: Hãy đặt ở đó
59. かず を かぞえろ: Hãy đếm số lượng
60. いくつ ある?: Bao nhiêu cái ?
61.いくつ あった?: Có bao nhiêu cái ?
62. なんぼん あった?: Có mấy cái ?
63. いくつ もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?
64. なんぼん もってきた?: Đã mang đến mấy cái rồi?
65. だめ: Không được !
66. やらないで: Đừng làm
67. はなせ: Hãy nói đi
68. はなすな: Cấm nói chuyện
69. あとで やれ: Để sau hãy làm
70.すぐ もってこい: Hãy mang đến đây ngay
71. ちゃんと やれ: Hãy làm cẩn thận
72. ゆるめろ: Hãy nới lỏng ra
73. はれ (張る): Hãy chăng (căng)ra
74. まってて : Đợi chút
75. やめて: Hãy dừng lại
76. きいて (聞いて): Hãy nghe
77. たくさん: nhiều
78. つかれた?: Mệt không ?
79. いっしょうけんめい: Nhiệt tình ,chăm chỉ
80. かたづけろ: Hãy dọn dẹp đi
81.いれろ (入れろ): Hãy cho vào
82.もどせ (戻せ): Hãy quay lại
83. しばれ (縛れ): Hãy buộc lại
84. ばらして----(払して--(解体して): Hãy tháo rời ra
85.きのう (昨日): Hôm qua
86. こんど (今度): Lần tới
Trung tâm ngoại ngữ Atlantic Từ Sơn
Số 24 Lý Thánh Tông, Đồng Nguyên, Từ Sơn
ĐT: 02223.745.725/02223.745.726/ hotline: 0973.825.167