Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Trong bài học bữa nay, trung tâm tiếng Nhật Kosei sẽ học về từ vựng tiếng Nhật nhiều tiêu dùng trong nhà hàng, quán ăn và đề cập tên 1 số gia vị và phương tiện trong nhà bếp nhé! Hãy theo dõi trong bài viết dưới đây để khám phá thêm các từ vị trong nhà hàng tiếng Nhật nào!
từ vị tiếng Nhật phổ biến dùng trong nhà hàng, quán ăn
I. Từ vị các món ăn trong nhà hàng ở Nhật Bản
STT
Tiếng Nhật
Hiragana
Romaji
Tiếng Việt

1たこ焼きたこやきtako yakiBánh bạch tuộc nướnghai焼売しゅうまいyaki baiBánh bột giết thịt hấp3白菜はくさいHakusaicải bắp4カボチャかぼちゃKabochaBí đỏ5トマ トとま とTomatoCà chua6焼き魚やきざかなyakizakanaCá nướng7ナスなすNasuCà tím8ス ー プす ー ぷsupuCanh9味噌汁みそしるmisoshiruCanh Miso (kiểu Nhật)10雑炊ぞうすいzousuiCháo thập cẩm nấu tại bàn11メインめいんMeinchủ yếu12御飯ごはんgohanCơm
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-pho-bien-dung-trong-nha-hang-quan-an-n307.htm
 

Đối tác

Top