- Tham gia
- 7/3/22
- Bài viết
- 248
- Thích
- 0
- Điểm
- 16
Tổng hợp sắp 50 từ vựng tiếng Nhật theo chủ đề Trường học - Chủ đề quen thuộc nhưng vô cùng nhu yếu đối với Cả nhà đang học tiếng Nhật. Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei ôn luyện nhé!
学校(がっこう): Trường học.
幼稚園(ようちえん): cái giáo.
小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học.
中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở vật chất.
高校(こうこう): Trường trung học phổ quát.
短期大学(たんきだいがく): Cao đẳng.
大学(だいがく): Đại học.
大学院(だいがくいん): Cao học.
専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề.
公立学校(こうりつがっこう): Trường công lập.
私立学校(しりつがっこう): Trường tư lập.
夜学校(やがっこう): Trường buổi tối.
塾(じゅく): Trường tư thục (học thêm).
校長(こうちょう):Hiệu trưởng.
教頭(きょうとう): Hiệu phó.
先生(せんせい): giáo viên.
学生(がくせい): học trò.
大学生(だいがくせい): Sinh viên.
留学生(りゅうがくせい): Du học sinh.
同級生(どうきゅうせい): Bạn cộng lớp.
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-truong-hoc-n1209.htm
学校(がっこう): Trường học.
幼稚園(ようちえん): cái giáo.
小学校(しょうがっこう): Trường tiểu học.
中学校(ちゅうがっこう): Trường trung học cơ sở vật chất.
高校(こうこう): Trường trung học phổ quát.
短期大学(たんきだいがく): Cao đẳng.
大学(だいがく): Đại học.
大学院(だいがくいん): Cao học.
専門学校(せんもんがっこう): Trường nghề.
公立学校(こうりつがっこう): Trường công lập.
私立学校(しりつがっこう): Trường tư lập.
夜学校(やがっこう): Trường buổi tối.
塾(じゅく): Trường tư thục (học thêm).
校長(こうちょう):Hiệu trưởng.
教頭(きょうとう): Hiệu phó.
先生(せんせい): giáo viên.
学生(がくせい): học trò.
大学生(だいがくせい): Sinh viên.
留学生(りゅうがくせい): Du học sinh.
同級生(どうきゅうせい): Bạn cộng lớp.
nguồn: https://kosei.vn/tu-vung-tieng-nhat-theo-chu-de-truong-hoc-n1209.htm