Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy

Nguyễn Hằng 98bg

Thành viên cấp 1
Tham gia
5/9/20
Bài viết
5
Thích
0
Điểm
1
#1
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy



釘抜き/くぎぬき: Kìm

モンキーレンチ : Cái mỏ lết

スパナ: Cờ lê

教練/きょうれん: Máy khoan

チェーン: Dây xích

蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề

金槌(かなづち)/ハンマ: Búa

グリース/グリースガン: Mỡ

砥石/といし: Đá mài

やすり: Dũa

スライドキャリパス: Thước kẹp

ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng

空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí

エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ

バルブ: Bóng đèn

蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang

スイッチ: Công tắc

ワイヤ: Dây điện

エンジン: Động cơ

ハウジング: Ổ cắm điện

螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít

プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh

切れ刃(きれは)/バイト: Con dao

潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt

鋏/はさみ: Kéo

停電/ていでん: Mất điện , cúp điện

プラグ: Phích cắm điện

外/そと: Ngoài

仕事 (shigoto): Công việc

求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người

就職 (shuushoku): Làm việc

採用 (saiyoo): Sử dụng

雇う (yatou): Làm thuê

入社(nyuusha): Vào công ty làm việc

勤務 (kinmu): Công việc

フリーター: Công việc bán thời gian

夜勤 (yakin): Làm đêm

転職(tenshoku): Chuyển công việc

中/なか: Trong

新社 (shinsha): Người mới

条件(jouken): Điều kiện

給料 (kyuuryou): Lương

月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng

時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ

アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm

手当て(teate): Trợ cấp

能力(nouryoku): Năng lực

働き方 (hatarakikata): Cách làm việc

退職 ( taishoku): Nghỉ việc

失業(shitsugyou): Thất nghiệp
 

Đối tác

Top