- Tham gia
- 5/9/20
- Bài viết
- 5
- Thích
- 0
- Điểm
- 1
Từ vựng tiếng Nhật thông dụng trong nhà máy
釘抜き/くぎぬき: Kìm
モンキーレンチ : Cái mỏ lết
スパナ: Cờ lê
教練/きょうれん: Máy khoan
チェーン: Dây xích
蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề
金槌(かなづち)/ハンマ: Búa
グリース/グリースガン: Mỡ
砥石/といし: Đá mài
やすり: Dũa
スライドキャリパス: Thước kẹp
ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí
エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
バルブ: Bóng đèn
蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang
スイッチ: Công tắc
ワイヤ: Dây điện
エンジン: Động cơ
ハウジング: Ổ cắm điện
螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít
プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh
切れ刃(きれは)/バイト: Con dao
潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt
鋏/はさみ: Kéo
停電/ていでん: Mất điện , cúp điện
プラグ: Phích cắm điện
外/そと: Ngoài
仕事 (shigoto): Công việc
求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người
就職 (shuushoku): Làm việc
採用 (saiyoo): Sử dụng
雇う (yatou): Làm thuê
入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
勤務 (kinmu): Công việc
フリーター: Công việc bán thời gian
夜勤 (yakin): Làm đêm
転職(tenshoku): Chuyển công việc
中/なか: Trong
新社 (shinsha): Người mới
条件(jouken): Điều kiện
給料 (kyuuryou): Lương
月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng
時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ
アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm
手当て(teate): Trợ cấp
能力(nouryoku): Năng lực
働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
退職 ( taishoku): Nghỉ việc
失業(shitsugyou): Thất nghiệp
釘抜き/くぎぬき: Kìm
モンキーレンチ : Cái mỏ lết
スパナ: Cờ lê
教練/きょうれん: Máy khoan
チェーン: Dây xích
蝶番(ちょうつがい)/ヒンジ : Bản lề
金槌(かなづち)/ハンマ: Búa
グリース/グリースガン: Mỡ
砥石/といし: Đá mài
やすり: Dũa
スライドキャリパス: Thước kẹp
ひずみ計/ひずみけい: Đồng hồ đo biến dạng
空気圧縮機/くうきあっしゅくき: Máy nén khí
エアコン: Máy điều hòa nhiệt độ
バルブ: Bóng đèn
蛍光灯/けいこうとう: Đèn huỳnh quang
スイッチ: Công tắc
ワイヤ: Dây điện
エンジン: Động cơ
ハウジング: Ổ cắm điện
螺子回し(ねじまわし)/ドライバー : Tô vít
プラスドライバー : Tô vít 1 cạnh
切れ刃(きれは)/バイト: Con dao
潤滑油/じゅんかつゆ: Dầu nhớt
鋏/はさみ: Kéo
停電/ていでん: Mất điện , cúp điện
プラグ: Phích cắm điện
外/そと: Ngoài
仕事 (shigoto): Công việc
求人 (kyuujin): Tuyển dụng, tuyển người
就職 (shuushoku): Làm việc
採用 (saiyoo): Sử dụng
雇う (yatou): Làm thuê
入社(nyuusha): Vào công ty làm việc
勤務 (kinmu): Công việc
フリーター: Công việc bán thời gian
夜勤 (yakin): Làm đêm
転職(tenshoku): Chuyển công việc
中/なか: Trong
新社 (shinsha): Người mới
条件(jouken): Điều kiện
給料 (kyuuryou): Lương
月給 (gettsukyuu): Lương làm việc theo tháng
時給 (jikyuu): Lương làm việc theo giờ
アルバイト(arubaito): Công việc làm thêm
手当て(teate): Trợ cấp
能力(nouryoku): Năng lực
働き方 (hatarakikata): Cách làm việc
退職 ( taishoku): Nghỉ việc
失業(shitsugyou): Thất nghiệp