Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
Hôm nay, Kosei sẽ tổng hợp từ vựng tiếng Nhật trên Nồi cơm điện Nhật Bản. Cả nhà nhớ lưu ý bí quyết dùng của từng phần nhé. 炊飯(すいはん): Khởi đầu nấu ( start)...
Học từ vựng tiếng Nhật trên nồi cơm điện Nhật Bản
I. Các nút điều khiển
một. 炊飯(すいはん):Bắt đầu nấu (Start).
hai. スタート: Start.
3. メニュー :Menu (chỉnh chế độ).
4. コース: Thực đơn.
5. リセット :Reset.
6. 取消 (とりけし):Hủy bỏ (tắt).
7. 保温 (ほおん):Giữ nhiệt (ủ).
8 .予約 (ようやく):Hẹn giờ.
9. 時 (じ):Giờ.
10. 分 (ふん・ぷん):Phút.
II. Các chế độ nấu
một. 白米(はくまい):Nấu gạo trắng.
hai. 普通(ふつう):Nấu thường.
3. もちもち:Nấu gạo nếp.
4. しゃっきり:Nấu hẩu lốn.
5. 無洗米(むせんまい):Nấu gạo ko vo.
6. おかゆ:Nấu cháo.
7. おこわ:Nấu cơm nếp.
8. すしめし:Nấu cơm khiến cho sushi.
9. 早炊き(はやたき):Nấu nhanh.
10. 玄米(げんまい):Nấu gạo lứt.
nguồn: https://kosei.vn/hoc-tu-vung-tieng-nhat-tren-noi-com-dien-nhat-ban-n280.htm
 

Đối tác

Top