Đừng cố SPAM, sẽ cấm vĩnh viễn ngay và luôn

Toàn quốc Từ vựng tiếng Nhật về các loại trang phục

hiennguyen123

Thành viên cấp 1
Tham gia
7/3/22
Bài viết
248
Thích
0
Điểm
16
#1
1 người tinh thông về phong cách sẽ như một cuốn tự vị sống về những từ vị cá tính. Họ có thể phân biệt các loại y phục và đủ các tên gọi khác nhau. Tên những loại trang phục này trong tiếng Việt Cả nhà đã biết hết chưa, và còn trang phục trong tiếng Nhật thì sao? Hãy cùng Kosei học từ vựng tiếng Nhật về các loại trang phục để biết tên các y phục chúng ta thường mặc và nhìn thấy hàng ngày là gì nhé!
Từ vựng tiếng Nhật chủ đề y phục
  1. ワンピース: Váy liền.
  2. スカート: Chân váy.
  3. ミニスカート: Váy ngắn.
  4. ンティストッキング: Quần tất.
  5. ストッキング: Tất da chân.
  6. レザージャケット: Áo khoác da.
  7. 下着(したぎ)・ランジェリー: Đồ lót.
  8. ファーコート:Áo khoác lông.
  9. ガウン: Áo choàng dài.
  10. ビキニ:Bikini.
  11. ドレッシングガウン: Áo choàng tắm.
  12. パジャマ: Bộ đồ ngủ.
  13. トレンチコート: Áo măng tô.
  14. ジャケット: Áo khoác ngắn.
  15. スーツ: Vest, comle.
  16. ショートパンツ: Quần short.
  17. ジーンズ: Quần bò.
  18. ズボン: Quần dài.
nguồn: https://kosei.vn/tong-hop-40-tu-vung-tieng-nhat-ve-cac-loai-trang-phuc-n1296.htm
 

Đối tác

Top